infinito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infinito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infinito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vô tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infinito
vô tậnadjective (concepto que aparece en matemática, filosofía y astronomía, en referencia a una cantidad sin límite o final) No cabe duda de que el universo es infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
Xem thêm ví dụ
Este universo es solo uno entre infinitos. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Les enseñará y testificará que la expiación de Cristo es infinita, porque circunscribe, abarca y trasciende toda flaqueza mortal que el hombre conoce. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
No sólo la serie infinita da un número finito como respuesta sino que el resultado es el mismo que indica el sentido común. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
La unidad liberó su primera canción "I'm Going Crazy" en el segundo álbum de Infinite, "Season 2". Ca khúc đầu tiên "I'm Going Crazy" trong album thứ hai của Infinite Season 2. |
Ésa es la definición de juego infinito. Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận. |
Debido a que tal desalineación no se ha observado, Descartes concluyó que la velocidad de la luz es infinita. Do những sự lệch hàng này không quan sát được, Descartes kết luận tốc độ ánh sáng là vô hạn. |
Algunos físicos piensan que el continuo espacio- tiempo literalmente es el infinito, y que contiene un número infinito de universos de bolsillo con propiedades diferentes. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
Por medio de ese sacrificio infinito, “...por la Expiación de Cristo, todo el género humano puede salvarse, mediante la obediencia a las leyes y ordenanzas del Evangelio” (Artículos de Fe 1:3). Qua sự hy sinh vô hạn này, “nhờ Sự Chuộc Tội [này] của Đấng Ky Tô, tất cả nhân loại có thể được cứu rỗi, bằng cách tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của Phúc Âm” (Những Tín Điều 1:3). |
La disposición de Jesucristo para ser el cordero expiatorio fue una expresión de Su amor por el Padre y de Su infinito amor por cada uno de nosotros. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
En el modelo A de la teoría de cuerdas topológica, varias cantidades de interés se expresan en términos de un conjunto infinito de números llamados invariantes Gromov-Witten, que son extremadamente difíciles de calcular. Trong lý thuyết dây tôpô mô hình A, các đại lượng vật lý đáng chú ý được biểu diễn dưới dạng vô hạn các con số gọi là các bất biến Gromov–Witten vốn đặc biệt khó tính toán. |
Sin embargo, tengo confianza de que no solo estaremos satisfechos con el juicio de Dios; también estaremos asombrados y maravillados por Su infinita gracia, misericordia, generosidad y amor hacia nosotros, Sus hijos. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
La Central, con su infinita sabiduría, no nos informó hasta las 10:00. Bộ chỉ huy Lực lượng Viễn chinh tài tình vô hạn đợi tới 10 giờ mới cho chúng ta hay. |
Las gozosas nuevas del Evangelio son estas: gracias al plan eterno de felicidad proporcionado por nuestro amoroso Padre Celestial y por medio del sacrificio infinito de Jesús el Cristo, no solo podemos ser redimidos de nuestro estado caído y restablecidos a la pureza, sino que también podemos trascender la imaginación terrenal y llegar a ser herederos de la vida eterna y partícipes de la gloria indescriptible de Dios. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
Con cada paso de fe en el sendero del discipulado, nos convertimos en los seres de gloria eterna y gozo infinito que fuimos designados a llegar a ser. Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành. |
Solo por medio de Jesucristo y del milagro de Su expiación infinita es que podemos recibir la vida eterna. Chỉ qua Chúa Giê Su Ky Tô, và phép lạ của Sự Chuộc Tội vô hạn của Ngài, chúng ta mới có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu. |
28 los cuales, Padre, Hijo y Espíritu Santo, son aun Dios, infinito y eterno, sin fin. 28 Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh là amột Thượng Đế, vô hạn, và vĩnh cửu, và bất tận. |
Como veremos, es innegable que Jehová demuestra dicha bondad, que obviamente brota de su infinito amor. Rõ ràng, sự tốt lành như thế phát xuất từ tình yêu thương vô bờ bến của Đức Giê-hô-va. |
Es el vocalista de la banda Infinite bajo la agencia Woollim Entertainment. Es también el vocalista de Infinite F. Lee Sung-jong nació en Gwangju, Corea del Sur, el 3 de septiembre de 1993. Sung-jong là ca sĩ của nhóm nhạc Hàn Quốc Infinite trực thuộc công ty Woollim Entertainment và cũng là giọng ca và nhảy chính của nhóm nhỏ Infinite F. Lee Sung-jong được sinh ra tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc vào ngày 3 tháng 9 năm 1993. |
La expiación de Cristo es infinita y eterna. Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn và vĩnh cửu. |
La fuerza vendrá cuando se acuerden de que tienen una naturaleza divina, una herencia de valor infinito. Sức mạnh có được khi các anh chị em nhớ rằng mình có một thiên tính và thừa hưởng một giá trị vô hạn. |
Su expiación es infinita y nos incluye a todos. Sự Chuộc Tội của Ngài là vô hạn và áp dụng cho tất cả chúng ta. |
un Dios de amor sublime, sabiduría infinita, justicia perfecta e inmenso poder, Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có tình yêu thương tuyệt vời, khôn ngoan tột bậc, công bình hoàn toàn và quyền năng tối cao. |
Los números son cero, como cero carbón, o cero petróleo, y escalarlo al infinito. Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi. |
Cuanto mejor conozcamos a Jehová, más razones tendremos para agradecerle su infinita bondad y generosidad. (Công-vụ 14:17) Càng biết về Đức Chúa Trời thì chúng ta càng có lý do để biết ơn về lòng tốt và rộng rãi bao la của Ngài. |
Se sabe que las singularidades (incluyendo las que se producen, hablando vagamente, luego de que el flujo se haya dado durante una cantidad infinita de tiempo) deben ocurrir en muchos casos. Người ta biết rằng các điểm kỳ dị (bao gồm các điểm mà nói khái quát là xảy ra sau khi luồng đã tiếp tục trong một lượng thời gian hữu hạn) phải xảy ra trong nhiều trường hợp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infinito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.