infelicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infelicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infelicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ infelicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, khổ, đau buồn, sự đau đớn, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infelicidade
buồn
|
khổ(misery) |
đau buồn
|
sự đau đớn(misery) |
đau đớn(suffering) |
Xem thêm ví dụ
Embora isto tenha significado permitir a infelicidade por algum tempo, ainda assim, o resultado a longo prazo assegurará a felicidade eterna a todas as criaturas inteligentes no universo. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
A dimensão espiritual do plano de restauração descrito em Alma 40:3–5 é: Seremos restaurados a um estado de felicidade ou a um estado de infelicidade de acordo com nossos atos e desejos na mortalidade. Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế. |
És o culpado da tua infelicidade. Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình. |
A morte do Grimble foi uma infelicidade. Cái chết của Grimble là không may. |
Testifico que, por meio do poder da fé inabalável em Cristo, vocês se tornarão livres do cativeiro do pecado, da dúvida, da descrença, da infelicidade e do sofrimento, e receberão todas as bênçãos prometidas por nosso amoroso Pai Celestial. Tôi làm chứng rằng nhờ sức mạnh đức tin vững vàng của các anh chị em nơi Đấng Ky Tô nên các anh chị em sẽ thoát khỏi những cảnh tù đày của tội lỗi, nghi ngờ, không tin, bất hạnh, đau khổ; và các anh chị em sẽ nhận được tất cả các phước lành đã được Cha Thiên Thượng nhân từ hứa ban cho. |
As pesquisas também mostram que a falta de pais casados é um denominador comum entre muitos jovens problemáticos; e comparados a casais casados, é mais provável que os casais que vivem maritalmente experimentem depressão e problemas com álcool e drogas, salários baixos e infelicidade, bem como duas ou três vezes mais violência física, explicou o Élder Hafen. Anh Cả Hafen giải thích rằng cuộc nghiên cứu cũng cho thấy rằng sự vắng mặt của các cha mẹ kết hôn với nhau là một mẫu số chung của nhiều người trẻ tuổi gặp rắc rối, và được so sánh với những cặp vợ chồng kết hôn, thì những cặp nam nữ sống chung có lẽ trải qua nhiều hơn nỗi chán nãn, vấn đề rượu và thuốc, sự phản bội, lợi tức thấp hơn, và nỗi đau khổ, cũng như hai hoặc ba lần hơn có sự bạo động thể xác. |
Suzie também me ajudou a perceber que a infelicidade que eu sentia era, em grande parte, por causa de minha associação com pessoas que não tinham um forte amor por Jeová. Chị Suzie cũng giúp tôi nhận ra rằng việc tôi cảm thấy nản lòng là do giao tiếp với những người không hết lòng yêu thương Đức Giê-hô-va. |
E, de fato, você pode constatar que a falta de recursos básicos, recursos materiais, contribuem para a infelicidade, mas o aumento dos recursos materiais não aumentam a felicidade. Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
Se devêssemos adorar nossos antepassados e levássemos esta adoração para trás, até o começo da história, então deveríamos adorar os primeiros pais da humanidade, Adão e Eva, cuja desobediência, no jardim do Éden, deu início às dificuldades e à infelicidade da humanidade! Nếu chúng ta thờ tổ tiên thì điều đó sẽ đưa chúng ta đến chỗ thờ phượng cha mẹ đầu tiên của nhân loại là A-đam và Ê-va là những người đã bất tuân trong vườn Ê-đen và do đó đưa nhân loại vào tình trạng khổ sở, khó khăn! |
A chave da infelicidade Nguồn gốc gây ra buồn phiền |
O Cel. Fitts representa o pai de Ball, cujos desejos homossexuais reprimidos o levaram a sua própria infelicidade. Đại tá Fitts đại diện cho cha của Ball, người tự đè nén dục vọng đồng giới và gây nên bất hạnh cho chính mình. |
Que alívio será quando não houver mais corrupção para causar infelicidade! Thật là khoan khoái thay khi sự tham nhũng không còn gây ra sự buồn phiền! |
Apesar dessa capacidade inata, problemas graves provocam uma praga de infelicidade. Dù được thừa hưởng tiềm năng cảm thụ hạnh phúc, nhân loại gánh chịu sự bất hạnh khủng khiếp do những vấn đề nghiêm trọng mang lại. |
Consegue imaginar as extremas dificuldades e a infelicidade dessas pessoas? Bạn có thể nào tưởng tượng cảnh khốn khổ cùng cực và sự bất hạnh của những người như thế không? |
Dando ênfase ao desejo egoísta e ao orgulho com aquilo que os homens possuem, este mundo ganancioso contribui para a infelicidade da humanidade. Khi chú trọng đến những ham muốn ích kỷ và kiêu căng vì có nhiều của cải, thế gian tham lam này góp phần vào sự đau khổ của nhân loại. |
Ela vai conduzi-los à infelicidade. Nó sẽ đưa đến cảnh khổ sở. |
E por outro lado: “Que escolhas são mais prováveis de me conduzir à infelicidade?” Và câu hỏi khác: “Những lựa chọn nào có thể dẫn con đến đau khổ?” |
Essas limitações não se destinavam a causar desânimo ou a resultar em infelicidade. Những sự hạn chế đó không có mục đích làm người ta nản lòng hoặc đem lại cho họ những sự đau buồn. |
Não se deixem enganar; por trás da fachada existem desapontamentos, infelicidade e dor. Đừng để bị lừa gạt; ở đằng sau bộ mặt đó là nỗi đau buồn, khổ sở và đau đớn. |
Bem, isso é uma infelicidade. Thật bất hạnh. |
(Elas costumam ser muito tentadoras no início, mas acabam por resultar em infelicidade e vícios.) (Thuờng thường, những phần thưởng hoặc tiền công này rất hấp dẫn lúc ban đầu, nhưng cuối cùng chúng sẽ dẫn đến đau khổ và nghiện ngập). |
Que infelicidade. Thật không may. |
Certas coisas aconteceram, mas em que reside o maior potencial para a infelicidade? Dĩ nhiên là có những điều đã xảy ra, nhưng thật ra thì điều gì là căn-nguyên thật sự gây ra sự đau-khổ của chúng ta? |
Talvez tenha com a infelicidade.” Có lẽ liên hệ với sự bất hạnh thì có”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infelicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới infelicidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.