infancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infancy trong Tiếng Anh.
Từ infancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc còn trứng nước, tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infancy
lúc còn trứng nướcnoun |
tuổi còn ãm ngửanoun |
tuổi thơ ấunoun The time to start is as soon as they are born, in their infancy! Lúc bắt đầu luyện tập cho chúng là ngay khi chúng được sanh ra, ngay từ tuổi thơ ấu! |
Xem thêm ví dụ
He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years. Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm. |
Timothy had been trained “from infancy” to love the holy writings of the Hebrew Scriptures. Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15). |
(Acts 16:1, 2) One reason was that “from infancy” he had been taught “the holy writings.” Một lý do là vì ‘từ khi còn thơ-ấu’, ông đã được dạy về “Kinh-thánh”. |
We're working on ways to frequently activate an early-stage cancer alarm by enabling regular screenings that would start when a person is healthy so that action could be taken to stop cancer the moment it emerges, and before it can progress beyond its infancy. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
From infancy we’ve taught you that immorality is bad. Từ thuở bé ba mẹ đã dạy con điều gì là phản lại với luân lý. |
Additive manufacturing, starting with today's infancy period, requires manufacturing firms to be flexible, ever-improving users of all available technologies to remain competitive. Sản xuất đắp dần, bắt đầu từ giai đoạn trứng nước ngày nay, đòi hỏi các công ty sản xuất phải linh hoạt, không ngừng cải thiện người dùng của tất cả các công nghệ có sẵn để duy trì tính cạnh tranh. |
Still, on a cosmological time scale, still almost at the infancy of the universe, 'cause we're talking about 13. 7 billion years. Vẫn theo thang thời gian vũ trụ vẫn chỉ là thơi điểm vũ trụ sơ sinh vì ta đang nói tới 13. 7 tỉ năm ở đây |
(2 Timothy 3:15) So the parental attention Timothy received, even from infancy, was also of a spiritual kind. Vậy sự quan tâm của cha mẹ mà Ti-mô-thê nhận được, ngay từ thuở thơ ấu, còn là loại quan tâm về thiêng liêng nữa. |
The apostle Paul stated that Timothy had learned Scriptural truths from infancy. Sứ đồ Phao-lô cho biết Ti-mô-thê đã học các sự thật Kinh Thánh từ thuở thơ ấu. |
Many exemplary Christian youths who have been taught ‘the holy writings from infancy’ in a religiously divided household bring great joy to their godly parent. Nhiều người trẻ tín đồ đấng Christ gương mẫu đã được dạy dỗ về ‘Kinh-thánh từ khi còn thơ-ấu’ trong một gia đình không đồng nhất về tôn giáo đã đem lại niềm vui lớn cho cha hay mẹ tin kính. |
Edwin later migrated to Penang and married Singapore-born Lilian Gómez, of Chinese Singaporean and Spanish descent, and had six children – the first died in infancy. Edwin sau đó di cư sang Penang và cưới người vợ sinh ra ở Singapore tên là Lilian Gómez, bà là người gốc Tây Ban Nha và người Singapore gốc Hoa, và họ có sáu con, người con cả chết lúc còn trẻ thơ. |
The Bible says that Timothy ‘knew the holy writings from infancy.’ Kinh-thánh nói rằng Ti-mô-thê ‘từ khi còn thơ-ấu đã biết Kinh-thánh’ (II Ti-mô-thê 3:14, 15). |
In the first years of their marriage, the Keplers had two children (Heinrich and Susanna), both of whom died in infancy. Trong những năm đầu cuộc hôn nhân, gia đình Kepler đã có hai đứa trẻ (tên là Heinrich và Susana), nhưng đều chết yểu. |
One Witness whose parents were serving Jehovah before she was born admits that it took her much time and effort to grasp the full significance and importance of the truths she had been taught from infancy. Một Nhân Chứng có cha mẹ phụng sự Đức Giê-hô-va trước khi chị ra đời thừa nhận rằng phải mất nhiều thời gian và nỗ lực chị mới hiểu thấu ý nghĩa và tầm quan trọng của những lẽ thật mà chị được dạy từ thuở nhỏ. |
Among its instructive chapters are “Train Your Child From Infancy,” “Help Your Teenager to Thrive,” “Protect Your Family From Destructive Influences,” and “Maintain Peace in Your Household.” Sách này gồm nhiều chương có tính cách giáo dục chẳng hạn như “Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu”, “Giúp con cái ở tuổi thanh thiếu niên phát triển”, “Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại” và “Giữ hòa thuận trong gia đình”. |
Timothy was taught God’s Word from infancy. Ti-mô-thê đã được dạy Lời Đức Chúa Trời từ khi còn thơ ấu. |
The Smiths lived at Beckley, Sussex for the next 19 years, during which time Maria bore eight children, three of whom died in infancy. Hai vợ chống sống ở Beckley, Sussex trong 19 năm tiếp theo, trong thời gian đó Maria sinh tám đứa con, trong đó ba đứa con đã chết khi còn nhỏ. |
They suggest not merely the purity of infancy, but a wisdom clarified by experience. Họ đề nghị không chỉ đơn thuần là sự thanh tịnh của giai đoạn phôi thai, nhưng một sự khôn ngoan làm rõ kinh nghiệm. |
(Acts 16:1) Eunice and Lois taught Timothy truths from the Hebrew Scriptures from his infancy. (Công-vụ 16:1) Từ thuở còn thơ ấu, Ti-mô-thê đã được bà và mẹ dạy lẽ thật từ phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
27 Truly, the training of a child from infancy is a challenge, but believing parents do not have to face the challenge alone. 27 Quả thật, dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu là một việc khó, nhưng cha mẹ tin đạo không phải đương đầu với thử thách đó một mình. |
When Procurement was in its infancy, it was referred to as a “commercial” operation. Khi Thu mua còn ở giai đoạn sơ khai, nó được gọi là một hoạt động thương mại trực tuyến. |
□ What kind of attention should a child receive daily from infancy? □ Trẻ con nên được quan tâm hàng ngày như thế nào từ thuở thơ ấu? |
I was taught from infancy to love God; but when I was 18, I rebelled and left home. Từ tuổi thơ ấu, tôi được dạy yêu thương Đức Chúa Trời; nhưng đến năm 18 tuổi, tôi nổi loạn và bỏ nhà đi. |
Young ones can be molded from infancy Con cái có thể được uốn nắn từ thơ ấu |
They had been taught about Jehovah from infancy by their father and got baptized as teenagers. Họ được cha dạy về Đức Giê-hô-va từ thuở thơ ấu và báp-têm lúc còn thiếu niên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infancy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.