inequívoca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inequívoca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inequívoca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inequívoca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt, Rõ, hiển minh, sòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inequívoca
rõ ràng
|
rõ rệt(unequivocal) |
Rõ
|
hiển minh(unequivocal) |
sòng(unequivocal) |
Xem thêm ví dụ
Desde la perspectiva de todo lo que se ha descubierto posteriormente, sin embargo, su significado resulta inequívoco. Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó. |
En algunas ocasiones, la discusión era muy breve y se limitaba a una respuesta inequívoca y concluyente. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
Era una visión del Todopoderoso y del Redentor del mundo, más gloriosa de lo que podamos comprender, pero cierta e inequívoca en el conocimiento que trajo. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại. |
Jesucristo señaló de modo inequívoco a esa fuente de mal cualitativamente distinta. Không ai khác hơn là Giê-su Christ đã chỉ rõ nguồn gốc khác biệt về tính chất của sự độc ác. |
Pero al declarar el mensaje a otras personas, hemos demostrado nuestra fe en la Palabra de Dios y en sus promesas inequívocas. Nhưng chúng ta tin nơi Lời của Đức Chúa Trời và nơi các lời hứa chắc chắn của Ngài bằng cách rao truyền lời đó cho người khác. |
Al notar que titubeamos, se lleva la mano al cuello y con un gesto inequívoco nos amenaza con cortarnos el pescuezo. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
Las reglas especifican que los nombres sean únicos e inequívocos. Các quy tắc chỉ ra rằng các tên độc đáo và rõ ràng. |
“No cabe duda de que las verdades más claras y de más valor que fueron quitadas de la Biblia, en particular del Antiguo Testamento, eran declaraciones claras e inequívocas sobre la misión de Jesucristo y su función preordenada como Mesías y Salvador del mundo y sobre lo relacionado con los convenios de Su evangelio, los cuales se han enseñado, desde la época de Adán, durante todas las dispensaciones que siguieron. ′′Chắc chắn là lẽ thật minh bạch và quý báu nhất trong tất cả mọi lẽ thật bị mất khỏi Kinh Thánh, nhất là Kinh Cựu Ước, là những lời tuyên bố rõ ràng và rõ rệt về sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, vai trò đã được tiền sắc phong của Ngài với tư cách là Đấng Mê Si và Đấng Cứu Rỗi của thế gian, và các yếu tố giao ước của phúc âm Ngài mà đã được giảng dạy từ A Đam xuống suốt mỗi gian kỳ kế tiếp. |
Los resultados son inequívocos y como experta en este campo rara vez hablo con tanta seguridad. Kết luận rất rõ ràng, là một nhà nghiên cứu về giấc ngủ, Tôi hiếm khi phải chứng minh một điều chắc chắn như thế. |
La capacidad de hacer que ‘su propio consejo subsista’, es decir, de cumplir su propósito, es una prueba inequívoca de la divinidad de Jehová. Khả năng làm cho ‘mưu Ngài được lập’, tức hoàn thành ý định của Ngài, là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời. |
A fin de que la gente pudiera reconocer este cambio del favor divino, Dios suministró un sello distintivo inequívoco. Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện. |
Sin embargo, en su interior se alberga la promesa inequívoca de una hermosa gema. Tuy nhiên, hạt thô rất có triển vọng trở thành một viên đá quý. |
“Lo que más me ayuda es el mensaje inequívoco de que Jehová tiene control absoluto de los asuntos relacionados con su pueblo. “Chủ đề rõ ràng trong sách là Đức Giê-hô-va tuyệt đối làm chủ mọi tình thế có ảnh hưởng đến dân Ngài khiến tôi được rất nhiều lợi ích. |
Sin embargo, mi testimonio de este registro y de la paz que brinda al corazón humano —que recibí por medio de los susurros del Espíritu Santo, tal como lo reciben ustedes— es tan indiscutible e inequívoco como lo fue el de ellos. Nhưng chứng ngôn của tôi về biên sử này và cảm giác bình an mà biên sử này mang đến cho tấm lòng nhân loại—được ban cho tôi qua lời mách bảo của Đức Thánh Linh cũng giống như cách các anh chị em được ban cho—thì cũng có tính chất gắn bó và rõ rệt như chứng ngôn của họ. |
Así pues, ¿dónde podemos hallar leyes y principios claros e inequívocos con los que educar nuestra conciencia a fin de que esta constituya una guía segura? Vậy chúng ta có thể quay về đâu để có được luật pháp và nguyên tắc phân minh để rèn luyện lương tâm, khiến nó trở thành một nguồn hướng dẫn an toàn? |
Al ponerme de pie para dar la bienvenida a la gente y detallar el programa, recibí una vez más la impresión inequívoca de que debía anunciar a Peter Mourik como el primer orador. Trong khi tôi đứng tại bục giảng để chào mừng các tín hữu và giới thiệu chương trình, thì một lần nữa tôi nhận được một cảm ứng rõ rệt rằng tôi phải thông báo là Peter Mourik sẽ là người nói chuyện đầu tiên. |
▪ El calentamiento del sistema climático de la Tierra es “inequívoco”, y es “muy probable” que se deba a las actividades humanas (GRUPO INTERGUBERNAMENTAL DE EXPERTOS SOBRE EL CAMBIO CLIMÁTICO, SUIZA). ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
37 El relato histórico de la vida y la muerte de Jesús nos permite llegar a una conclusión inequívoca: Jesucristo es el Siervo Mesiánico de la profecía de Isaías. 37 Sự ghi chép có tính cách lịch sử về cuộc đời và cái chết của Chúa Giê-su giúp chúng ta nhận diện chính xác: Chúa Giê-su Christ là Đấng Mê-si, Tôi Tớ của Đức Chúa Trời trong lời tiên tri của Ê-sai. |
El Libro de Mormón enseña en términos claros e inequívocos la autenticidad de tales hechos. Sách Mặc Môn dạy bằng những từ ngữ minh bạch và không thể nhầm lẫn về lẽ thật của tất cả những điều đó. |
—Naturalmente, es un caso inequívoco de defensa propia; pero tendré que ir a la oficina y rebuscar... “Dĩ nhiên đó rõ ràng là trường hợp tự vệ, nhưng tôi sẽ phải đến văn phòng và tìm kiếm....” |
El registro histórico de la existencia de Artemia se remonta al año 982 en el lago Urmia (Irán), aunque el primer registro inequívoco es el informe ilustrado de Schlösser en 1756 de unos ejemplares de Lymington (Inglaterra). Existen poblaciones de Artemia en aguas continentales saladas de todo el mundo, pero no en los océanos. Các ghi chép lịch sử về sự tồn tại của Artemia có từ năm 982 từ hồ Urmia, Iran, mặc dù con số rõ ràng đầu tiên là báo cáo và bản vẽ được thực hiện bởi Schlosser năm 1756 về các loài động vật này từ Lymington, Anh. |
7 A estos supervivientes, llamados la “gran muchedumbre”, se les identifica por cierto comportamiento inequívoco. 7 Những người sống sót này, được gọi là “đám đông” (NW), được nhận diện qua những hành động cương quyết của họ. |
En La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días se condena el maltrato físico de manera uniforme e inequívoca. Sự bạo hành thể xác đã bị Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô chính thức và dứt khoát lên án. |
Era una visión del Todopoderoso y del Redentor del mundo, más gloriosa de lo que podamos comprender, pero cierta e inequívoca en el conocimiento que trajo. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và về Đấng Cứu Chuộc của thế gian, vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà khải tượng đó mang lại. |
¿Sin reservas e inequívoco apoyo? Giúp đỡ không giới hạn, vô điều kiện? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inequívoca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inequívoca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.