ineludible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ineludible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineludible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ineludible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tất nhiên, không thể tránh khỏi, không tránh khỏi, tất yếu, không tránh được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ineludible

tất nhiên

(inescapable)

không thể tránh khỏi

(inescapable)

không tránh khỏi

(inescapable)

tất yếu

(unavoidable)

không tránh được

(inevitable)

Xem thêm ví dụ

El testimonio de la bioquímica nos lleva a la ineludible conclusión de que “la vida en la Tierra en su nivel más fundamental [...] es el producto de la actividad inteligente” (La caja negra de Darwin. El reto de la bioquímica a la evolución).
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
17 Las profecías de Amós nos han ayudado a ver que los castigos divinos siempre son merecidos e ineludibles.
17 Lời tiên tri của A-mốt đã giúp chúng ta thấy sự phán xét của Đức Chúa Trời luôn luôn thích đáng và không thể thoát khỏi.
Se cree que dicha fuerza conforma de antemano la vida de cada individuo y nación, haciendo el futuro tan ineludible como el pasado.
Người ta nghĩ rằng lực này định đoạt trước đời sống từng cá nhân và cả quốc gia, khiến không thể tránh được tương lai cũng như đã không tránh được quá khứ.
La tendencia mundial hacia la desobediencia, junto con otras pruebas, nos llevan a la conclusión ineludible de que estamos viviendo en los últimos días.
Khuynh-hướng không vâng lời cha mẹ hiện có trên khắp thế-giới, liên kết với nhiều dấu hiệu khác, buộc chúng ta phải kết luận rằng quả thật chúng ta sống trong những ngày sau-rốt.
Una palabra sinónima de muerte sangrienta e ineludible.
Từ đồng nghĩa với cái chết máu me và không thể trốn thoát.
Aunque a veces es concebido como una fuerza casual que determina el futuro de un modo ineludible e inexplicable, a menudo se considera a esta fuerza una divinidad.
Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh.
La toma de decisiones: un reto ineludible
Quyết định—Một thử thách không tránh được
¿Puede vencerse esta forma de opresión, o es ineludible el soborno?
Kiểu áp bức này có thể loại trừ được không? Hay phải chăng nạn tham nhũng không thể nào tránh được?
Los castigos divinos son ineludibles
Không thể thoát khỏi sự phán xét của Đức Chúa Trời
Un hecho ineludible
Một hiện thực không thể tránh
Además, la ley moral ineludible del Creador dice: “No se extravíen: de Dios uno no se puede mofar.
Hơn nữa, định luật của Đấng Tạo Hóa về luân lý nói: “Chớ hề dối mình; Đức Chúa Trời không chịu khinh-dể đâu; vì ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy.
Segundo, son ineludibles.
Thứ nhì, không thể thoát khỏi sự phán xét này.
Hemos de interesarnos en cultivar los frutos del espíritu de Dios, particularmente el autodominio, pues es ineludible que si sembramos con miras a la carne, segaremos de la carne la corrupción. (Gálatas 5:22, 23; 6:7, 8.)
Chúng ta phải chuyên lo vun trồng bông trái của thánh linh Đức Chúa Trời, đặc biệt sự tự chủ, bởi vì chúng ta không thể tránh né sự kiện là nếu gieo cho xác thịt thì chúng ta sẽ gặt theo xác thịt (Ga-la-ti 5:22, 23; 6:7, 8).
Es el sonido de lo ineludible.
Đó là âm thanh của định mệnh.
No era, por supuesto, un compromiso ineludible, pero estuvo a punto de cumplirlo al pie de la letra.
Tất nhiên đó không phải là một lời hứa chắc như đinh đóng cột, nhưng ông đã thực hiện đúng như vậy.
Un requisito ineludible
Một điều kiện cấp bách
• ¿Qué pruebas proporciona Amós de que los castigos divinos son ineludibles?
• A-mốt đưa ra bằng chứng nào cho thấy không sao thoát khỏi sự phán xét của Đức Chúa Trời?
Es un hecho ineludible, pues, que el jinete del caballo blanco que cabalga victoriosamente tiene que ser Jesucristo durante su coronación en el cielo, al final de los Tiempos de los Gentiles en 1914.
Vậy người cỡi ngựa bạch và đi từ chiến thắng này đến chiến thắng khác không ai khác hơn là Giê-su Christ kể từ ngày được phong vương ở trên trời vào cuối thời-kỳ dân ngoại năm 1914.
Estos ven su trabajo como un refugio en un mundo peligroso e impredecible, mientras que aquellos lo consideran una obligación ineludible con la que a veces se sienten realizados.
Nhiều người nghiện việc xem nơi làm việc là chỗ ẩn náu giữa thế gian nguy hiểm và bất ổn, còn người chăm chỉ thì xem công việc là một nghĩa vụ cần thiết, đôi khi mang lại sự mãn nguyện.
Para ensanchar las fronteras de nuestro ineludible poder.
Để mở rộng hơn nữa sức mạnh không thể tránh khỏi của chúng ta
Puede que con el tiempo muera de esa enfermedad, una consecuencia triste, aunque ineludible, de su conducta pasada.
Cuối cùng người ấy có thể chết vì bệnh, một hậu quả đáng buồn nhưng không thể tránh được của hành vi trước kia.
Pero tanto Pat como yo sabemos que un amoroso Padre Celestial dispuso que el camino de él por la mortalidad fuese más corto y fácil que el nuestro, y que él se ha ido antes para darnos la bienvenida cuando finalmente nosotros también crucemos ese umbral ineludible.
Nhưng Pat và tôi biết rằng con đường của nó qua cuộc sống trần thế mà Cha Thiên Thượng nhân từ đã định cho thì ngắn ngủi và dễ dàng hơn con đường của chúng tôi và giờ đây nó vội vàng có mặt để chào đón khi chúng tôi cuối cùng rồi cũng bước qua ngưỡng cửa định mệnh đó.
¿Es solo para evitar los ineludibles ruidos y forcejeos cuando quieren un pedazo de pan?
Có phải chỉ để chúng không ầm ĩ khi chúng muốn có một miếng bánh mì không?
El deber ineludible de la numerología
Đã có Thiên chức sở tại.
Los impíos no sobrevivirán a ‘la revelación de Jesús con sus poderosos ángeles en fuego llameante’, así que ese castigo será ineludible.
Không thể nào thoát được sự phán xét đó, vì kẻ ác sẽ không sống sót khi “Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineludible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.