indomable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indomable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indomable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indomable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất trị, bất khuất, khó dạy, quật cường, bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indomable
bất trị(irrepressible) |
bất khuất(unbending) |
khó dạy(untamable) |
quật cường(indomitable) |
bướng bỉnh(stubborn) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué pasó con " El Amazonas Indomable "? Vụ Amazon's X-Factor VN đi đến đâu rồi? |
A pesar de tres encuentros contra los más indomables oponentes de Sakaar la victoria es de los gladiadores! Mặc dù phải tham chiến trong ba trận với những đối thủ không thể khuất phục của Sakaar, chiến thắng vẫn rơi vào tay của những võ sỹ giác đấu! |
4 Y yo conozco su indomable espíritu, habiéndolos puesto a prueba en el campo de batalla, y sabiendo del odio eterno que os tienen, por motivo de los numerosos agravios que les habéis causado; por tanto, si descendieran sobre vosotros, os visitarían con una completa destrucción. 4 Còn ta, ta đã hiểu rõ tinh thần bất khuất của họ, đã từng thử thách họ trên chiến trường, và đã hiểu rõ mối hận thù vĩnh viễn của họ đối với các người, vì các người đã làm nhiều điều sai quấy đối với họ, vậy nên, nếu họ tràn xuống đánh các người, thì họ sẽ đến viếng các người bằng một sự hủy diệt hoàn toàn. |
Y tercero, el último orador habló sobre -- o el penúltimo, habló sobre el indomable espíritu humano. Thứ ba, người diễn giả cuối cùng đã đề cập đến -- hay là người kế cuối, nói về tính bất khuất của con người. |
Es un arte, es como un espíritu indomable. Nội công là cả 1 nghệ thuật đòi hỏi phải có ý chí kiên cường! |
Hemos visto eso aquí hoy con este sentido, con la sensibilidad -- y en estos últimos tres dias, y con el poder del indomable espíritu humano. Chúng ta đã thấy ở đây hôm nay với cảm giác, với sự nhạy cảm -- và trong 3 ngày qua, và với sức mạnh tâm linh bất khuất. |
Un aire de resolución indomable iban y venían sobre su rostro como un vano y que pasa sombra. Một không khí có độ phân giải bất khuất đã đến và đi khi khuôn mặt của mình giống như một vô ích và đi qua bóng tối. |
Pensé en el cuello grueso de Baba, en sus ojos negros, en su indomable cabello castaño. Tôi nghĩ đến cái cổ to bè của Baba, đôi mắt đen của ông, bộ tóc nâu rối bù của ông. |
(Mateo 21:42-44; 23:37, 38.) Los logros de la familia de los Ben Aser y los demás masoretas se resumen muy bien en las palabras de Robert Gordis: “Aquellos trabajadores humildes, pero indomables, [...] realizaron en el anonimato el trabajo titánico de impedir que se perdiera o se adulterara el texto bíblico”. Robert Gordis nói tóm lại một cách thích hợp sự thành đạt của gia đình Ben Asher và những người Masorete khác: “Những người khiêm nhường nhưng bất khuất đó... đã kín đáo thực hiện một nhiệm vụ cực kỳ khó khăn là gìn giữ bản văn Kinh-thánh để không bị mất hoặc sửa đổi” (The Biblical Text in the Making). |
Si el hombre siente temor ante estas criaturas fuertes, temibles e indomables, ¿cómo debería sentirse ante el Hacedor de tales obras? (Job, capítulos 38-41.) Nếu kinh khiếp trước những thú vật mạnh mẽ, đáng sợ và không thể thuần hóa ấy, con người phải cảm thấy thế nào trước Đấng tạo ra chúng?—Gióp, chương 38-41. |
Del español " mesteño ", significa indomable. Từ tiếng Tây Ban Nha " mesteño, " có nghĩa là " hoang dã. " |
El reino entero la adoraba tanto por su espíritu indomable como por su belleza. Khắp vương quốc đều ngưỡng mộ nàng bởi sắc đẹp tuyệt trần và khí chất mạnh mẽ. |
33 Y aconteció que Jacob, siendo su caudillo, siendo también azoramita, y teniendo un espíritu indomable, encabezó a los lamanitas a la batalla con extremada furia contra Moroni. 33 Và chuyện rằng, Gia Cốp, thủ lãnh của chúng, gốc adân Giô Ram, vốn có một tinh thần bất khuất, nên điều khiển dân La Man giao chiến với Mô Rô Ni một cách vô cùng mãnh liệt. |
La barrera de separación se cambió por completo a la línea verde reconocida internacionalmente, y las mujeres de Budrus llegaron a ser conocidas por toda Cisjordania por su energía indomable. Rào cản bị thay đổi hoàn toàn biến thành đường hòa bình quốc tế công nhận, và những người phụ nữ Budrus được biết đến khắp cả bờ Tây vì nhiệt huyết sôi sục của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indomable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indomable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.