indescritível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indescritível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indescritível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ indescritível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khó tả, không tả được, mơ hồ, khôn tả, xấu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indescritível
khó tả(ineffable) |
không tả được(ineffable) |
mơ hồ(indescribable) |
khôn tả
|
xấu xa(nameless) |
Xem thêm ví dụ
Como deve ter sido vivenciar aqueles três dias de escuridão indescritível e então, pouco tempo mais tarde, reunir-se com a multidão de 2.500 pessoas no templo da terra de Abundância? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Eu disse que seus doces eram completamente indescritíveis. Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. |
Joseph Smith disse: “Essas manifestações visavam inspirar-nos o coração com indescritível alegria e encher-nos de assombro e reverência [por Deus]” (página 146). Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150). |
12 Deixe que a “indescritível dádiva” de Deus o motive 12 Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả” |
As alegres novas do evangelho são estas: graças ao plano eterno de felicidade proporcionado por nosso amoroso Pai Celestial e por meio do infinito sacrifício de Jesus, o Cristo, podemos não apenas ser redimidos de nosso estado decaído e restaurados à pureza, mas também transcender a imaginação mortal e tornar-nos herdeiros da vida eterna e participantes da indescritível glória de Deus. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
O cenário era indescritivelmente belo. Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả. |
Por outro lado, infelizmente há quem consiga cometer maldades indescritíveis. Nhưng đáng buồn là cũng có người gây ra những tội ác vô cùng tàn bạo. |
Então recebem o indescritível dom do Espírito Santo, um dom que pode orientá-las constantemente à medida que viverem por essa bênção. Sau đó, chúng nhận được một ân tứ Đức Thánh Linh không xiết kể, một ân tứ mà có thể liên tục hướng dẫn chúng khi chúng sống xứng đáng với phước lành đó. |
Por que o Pai estava disposto a permitir que Seu Filho Unigênito e perfeito sofresse dores indescritíveis para tomar sobre Si os pecados, as tristezas, as doenças e as enfermidades do mundo e tudo o que é injusto nesta vida? Tại sao Đức Chúa Cha sẵn sàng để cho Con Trai Độc Sinh và toàn hảo của Ngài bị đau đớn không thể diễn tả nổi để mang lấy tội lỗi, nỗi đau khổ, bệnh tật, và sự yếu đuối của thế gian và tất cả những điều không công bằng trong cuộc sống này? |
Não são tomados por uma alegria indescritível por saber do futuro glorioso que é preparado para todos os que esperam no Senhor? Anh chị em chẳng phải tràn đầy niềm vui không kể xiết để biết về tương lai vinh quang đã được chuẩn bị cho tất cả những người ngóng trông Chúa sao? |
Ajudar muitas pessoas a aprender verdades valiosas que significam vida tem nos dado uma felicidade indescritível. Việc giúp nhiều người học sự thật cứu mạng và quý giá đã mang lại cho chúng tôi niềm hạnh phúc không gì sánh bằng. |
Nesta época perigosa, precisamos desse indescritível dom em nossa vida. Trong thời kỳ đầy hiểm họa này, chúng ta cần ân tứ không xiết kể này trong cuộc sống của mình. |
Mas mesmo tendo compreendido isso, Maria sentiu uma dor indescritível ao ver seu filho sofrer uma morte agonizante numa estaca de tortura. Dù vậy, có lẽ không ngôn từ nào diễn tả được nỗi đau Ma-ri phải trải qua khi chứng kiến người con trai chịu đựng cái chết đau đớn trên cây khổ hình. |
Isso significa que a “indescritível dádiva” de Deus inclui o sacrifício de Jesus e toda a bondade e amor leal que Jeová mostra por nós. Điều này có nghĩa là “món quà tuyệt vời khôn tả” ấy bao gồm mọi điều tốt lành và tình yêu thương trung tín mà Đức Giê-hô-va thể hiện với chúng ta qua Chúa Giê-su. |
Também prestamos testemunho do indescritível dom do Espírito Santo na vida de nosso filho, de nossa nora e dos filhos deles, que até hoje falam daquela época com muita fé, paz e consolo. Chúng tôi cũng thấy ân tứ Đức Thánh Linh không sao kể xiết trong cuộc sống của con trai và con dâu của mình cùng con cái chúng, là những đứa mà cho đến ngày nay đều nói về thời gian đó với đức tin, sự bình an và an ủi như vậy. |
Era uma cena indescritível, com fumaça escura em toda parte. Khói đen tuôn ra mọi nơi và cảnh tượng này không thể miêu tả được. |
(Salmo 91:3) É como uma praga, causando sofrimentos indescritíveis à humanidade. (Thi-thiên 91:3) Nó giống như một tai họa cho nhân loại, mang lại không biết bao nhiêu đau khổ. |
De fato, os resultados têm nos trazido indescritível alegria, pois Allison e Drew continuam “andando na verdade”. — 3 João 4; Provérbios 23:24. Kết quả là cả Allison và Drew tiếp tục “sống trong chân lý”, điều này đem lại niềm vui cho chúng tôi.—3 Giăng 4, Bản Dịch Mới; Châm-ngôn 23:24. |
A Sentinela (em inglês) relatou sobre esta campanha: “Foi uma grande vitória e um golpe no inimigo, para a indescritível alegria dos trabalhadores fiéis.” — Romanos 9:17. Tháp Canh tường trình về đợt phân phát này: “Đó là một chiến thắng lớn và một vố đau cho kẻ thù, đem lại niềm vui khôn xiết cho những người trung thành hoạt động”.—Rô-ma 9:17. |
O sofrimento foi indescritível.” Không thể tả được sự khổ sở”. |
Coisas indescritíveis. Chuyện không thể nói được. |
23 Sentimos profunda gratidão a Jeová por sua indescritível dádiva gratuita e muitas outras dádivas espirituais e materiais a seu povo. 23 Chúng ta cảm tạ Đức Giê-hô-va một cách sâu đậm về sự ban cho không thể tả xiết của Ngài cùng những món quà thiêng liêng và vật chất mà Ngài dành cho dân sự Ngài. |
O serviço como presidente de missão foi uma experiência indescritível para o Élder Callister, cuja maior satisfação é passar seu tempo com a família. Việc phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo là một kinh nghiệm không thể nào tả xiết đối với Anh Cả Callister, là người thích dành thời giờ sinh hoạt với gia đình mình nhất. |
Sem dúvida exultariam, com indescritível emoção, por estarem de volta na sua amada terra natal. Quả thật họ sẽ mừng rỡ, phấn khởi không lời nào tả xiết khi được trở về quê hương yêu dấu. |
O que a “indescritível dádiva” de Deus motiva você a fazer? “Món quà tuyệt vời khôn tả” của Đức Chúa Trời sẽ thôi thúc anh chị làm gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indescritível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới indescritível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.