incrocio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incrocio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incrocio trong Tiếng Ý.

Từ incrocio trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngã tư đường, sự lai giống, ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incrocio

ngã tư đường

noun

Pregava a ogni incrocio per sapere da quale parte andare.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.

sự lai giống

noun

ngã tư

noun

Pregava a ogni incrocio per sapere da quale parte andare.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.

Xem thêm ví dụ

Alle altre possibili parole relative all’incrocio tra “Studiare” e “Mente” possiamo aggiungere le seguenti: pensieri, interesse, curiosità, esaminare, studio, ricercare, considerare, domande e meditazione.
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
Da questo incrocio si sarebbe arrivati all’odierno chihuahua ancora più piccolo.
Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua.
Prima un incrocio.
Đầu tiên là giao lộ giao thông.
Dunque, è logico che ce ne sia uno lì, nella strada secondaria che incrocia quella principale.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
Succede così che ci si incrocia senza scambiarsi una parola o nemmeno un cenno.
Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi.
Ho guardato un incrocio tra un music- hall comico e un allibratore a buon mercato.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
Incrocia le dita delle mani e dei piedi.
Chúc tôi gặp may mắn đi.
Pregava a ogni incrocio per sapere da quale parte andare.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
Ogni anno la terra incrocia diverse di queste scie di meteoroidi.
Mỗi năm, một số luồng thiên thạch bay ngang qua trái đất.
E sono decisamente migliori - migliori dei semafori e dei cartelli di stop agli incroci di quattro strade.
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều
agli incroci, ha preso posizione.
Tại các giao lộ, người ra đứng đó.
Venne ottenuta dall'incrocio delle varietà appenniniche locali con le Merinos spagnole e francesi (Rambouillet) nel corso della seconda metà del XVIII secolo, principalmente negli allevamenti delle famiglie Piscini e Rosi.
Nó có nguồn gốc từ việc lai tạo giống cừu Apennine địa phương với cừu đực Merino của Tây Ban Nha và cừu đực Rambouillet Merino của Pháp trong nửa sau của thế kỷ XVIII, chủ yếu trên các bất động sản của các gia đình Piscini và Rosi.
A circa 113 km a valle c'è il delta di acqua dolce più grande al mondo, il Peace-Athabasca Delta, l'unico all'incrocio di tutte e quattro le rotte migratorie.
Chỉ 112.65 km dưới hạ lưu là đồng bằng nước ngọt lớn nhất của thế giới, đồng bằng Peace-Athabasca, đồng bằng duy nhất ở điểm nối của tất cả bốn đường bay của chim di cư.
Il reparto corazzato le attacchi all'altezza dell'incrocio.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.
Il prossimo artista, Balasubramaniam, si trova ad un incrocio tra la scultura, la pittura e l'installazione, e fa meraviglie con la fibra di vetro.
Nghệ sĩ tiếp theo, Balasubramaniam, thực sự đã đến được giao lộ của nghệ thuật điêu khắc, hội họa và sắp đặt, tạo ra những kì quan bằng sợi thủy tinh.
Giunsero alla conclusione che, se gli incroci fossero continuati, le due “specie” avrebbero potuto fondersi in una sola.25
Họ kết luận rằng nếu chúng tiếp tục giao phối thì có thể dẫn đến việc lai tạo giữa hai “loài”25.
Lo aspettero'a questo incrocio.
Tôi sẽ rình hắn ở giao lộ này.
Ehi, Saunders, siamo finiti in un reparto diretto da un incrocio tra Donald Trump e Mike Tyson.
Chúng ta đang ngồi ở nơi được điều hành bởi sự kết hợp của Donald Trump và Mike Tyson.
Il mattino seguente, tuttavia, quando la svegliai per andare a scuola, incrociò le braccia e disse risoluta: “Sono già andata a scuola!”
Tuy nhiên, sáng hôm sau, khi tôi đánh thức nó dậy để đi học, thì nó khoanh tay và nói một cách chắc chắn: “Con đi học rồi mà!”
Passa all'incrocio e gira di colpo a sinistra.
Đi qua giao lộ và ngoặt sang trái.
Delle dieci interstates primarie con asse nord-sud, la I-40 ne interseca otto (tutte tranne la I-5 e la I-45); incrocia anche le interstates I-24, I-30, I-44, I-77 e I-81.
I-40 giao cắt với 8 trong số 10 xa lộ liên tiểu bang chính yếu chạy theo hướng bắc-nam (trừ I-5 và I-45) và cũng giao cắt với I-24, I-30, I-44, I-77, và I-81.
Li prendiamo all'incrocio.
Chặn nó ở lối giao.
L'Havana Brown è il risultato dell'incrocio tra il siamese e il gatto nero domestico da parte di un gruppo di amatori inglesi nel 1950.
Mèo Havana Brown là kết quả của thí nghiệm lai giống có kế hoạch giữa mèo Xiêm và mèo nhà, bởi một nhóm những người yêu mèo ở Anh vào năm 1950.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incrocio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.