incontro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontro trong Tiếng Ý.

Từ incontro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, cuộc đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontro

cuộc gặp gỡ

noun

Lady Catherine mi ha riferito del vostro incontro.
Phu nhân Catherine đã nói với anh về cuộc gặp gỡ với em.

cuộc hội họp

noun

cuộc đấu

noun

Vuoi perderle al primo incontro?
Cậu thật sự muốn đánh mất họ trong cuộc đấu đầu tiên của họ sao?

Xem thêm ví dụ

In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
A quali loro bisogni si aspettavano che la Chiesa andasse incontro?
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
Voglio continuare con gli incontri irregolari.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
Era un cucciolo di orangotango malato, il mio primo incontro.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
E'andato agli incontri per single alla Hillel House.
Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House.
Il presidente Young ebbe una visione, un sogno, in cui incontrò il profeta Joseph Smith.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
Ieoràm ordinò: “Prendi un cavaliere e mandalo loro incontro. Dovrà chiedere: ‘Venite in pace?’”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Nell’estate del 1900 incontrò Russell a un’assemblea degli Studenti Biblici, come allora si chiamavano i testimoni di Geova.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
In ogni caso Kasparov vinse 3 incontri e pareggiò 2 delle partite seguenti, battendo Deep Blue con un risultato di 4-2.
Tuy nhiên, Kasparov đã giành được 3 điểm và ghi được 2 trong 5 trận sau, đánh bại Deep Blue với tỉ số 4-2.
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
Augustin, un ex guardiano del parco, rammenta un singolare incontro con i gorilla avvenuto nel 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Disse che in passato quello sarebbe stato un incontro molto difficile per lei, ma l'atteggiamento ora era diverso.
Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác.
Vienimi incontro.
Hỗ trợ nhau thôi.
La predicazione di Gesù incontrò opposizione, ed egli disse che anche i suoi seguaci l’avrebbero incontrata.
Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy.
Ogni volta che lei " incontra ", qualcuno muore.
Mỗi lần mà anh " gặp " phải có ai đó kết thúc bằng cái chết
Si stanno verificando 5 fatti: crollo delle assenze quasi a zero, incontri tra genitori e docenti che nessuno faceva e che ora fanno quasi tutti, crollo dei problemi di disciplina, aumento della partecipazione degli studenti.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
La città è situata lungo la costa orientale della Svezia, sviluppandosi su quattordici isole che affiorano lì dove il lago Mälaren incontra il Mar Baltico.
Thành phố trải dài trên mười bốn hòn đảo nơi hồ Mälaren chảy vào Biển Baltic.
L'incontro è terminato.
Công việc chỉ thế thôi.
Lì Erna incontrò di nuovo opposizione, stavolta da parte delle autorità socialiste della Germania Orientale.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
Cerca i modi in cui Giacobbe ha dimostrato questo principio nel suo incontro con Sherem.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
Tutti loro hanno giurato sul proprio bracciale di tenere segreto questo incontro.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
Ho sentito che l'incontro a scuola non e'andato bene.
Tôi nghe nói cuộc họp tại trường có vẻ không suôn sẻ.
Sono domande che spesso mi vengono in mente quando incontro capi di governo o di varie denominazioni religiose.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
Ma forse farò un altro incontro e poi basta.
Nhưng có lẽ chỉ thêm một trận thôi, thế thôi.
Questi incontri mi hanno insegnato che ascoltare attentamente ci fornisce i mezzi per poter meglio valutare la salute di un habitat nel suo complesso.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.