incomparável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomparável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomparável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ incomparável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vô song, duy nhất, có một không hai, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomparável

vô song

(unique)

duy nhất

(unique)

có một không hai

(unique)

độc nhất

(unique)

độc nhất vô nhị

(unique)

Xem thêm ví dụ

Se centrarmos o foco no Senhor, Ele nos promete uma bênção incomparável: “Deveis, pois, prosseguir com firmeza em Cristo, tendo um perfeito esplendor de esperança e amor a Deus e a todos os homens.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Por que o consolo dado por Jeová é incomparável?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
22 Todas essas vívidas descrições nos levam a uma conclusão — nada pode impedir que o todo-poderoso, todo-sábio e incomparável Jeová cumpra o que promete.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Embora existam opiniões diferentes sobre o futuro de nosso planeta, uma coisa é certa: a Terra é incomparável.
Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo.
Embora talvez nunca tenha visto o original de nenhuma de suas obras-primas, com certeza concorda com o historiador de arte que chamou esse gênio italiano de “artista maravilhoso e incomparável”.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
Minhas queridas irmãs, cada uma de vocês é incomparável.
Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt.
6 Digo-vos que se haveis adquirido aconhecimento da bondade de Deus e de seu incomparável poder e de sua sabedoria e de sua paciência e de sua longanimidade para com os filhos dos homens; e também da bexpiação que foi preparada desde a cfundação do mundo, a fim de que, por ela, a salvação possa vir para aquele que puser sua dconfiança no Senhor e guardar diligentemente seus mandamentos e perseverar na fé até o fim da vida, quero dizer, a vida do corpo mortal —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
4:4) Como tal, ele viria a ser um Líder incomparável.
Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng.
Jeová é em muitos aspectos inigualável, incomparável, ímpar.
Đức Giê-hô-va là vô song, có một không hai, không ai sánh được, độc nhất trên nhiều phương diện.
Lamentavelmente, alguns se ressentem com a Igreja porque querem definir sua própria verdade, mas, de fato, é uma bênção incomparável receber o “conhecimento das coisas como [realmente] são, como foram e como serão”30, tanto quanto o Senhor o deseje revelar.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
21 Para frisar ainda mais que Jeová é incomparável, Isaías passa a mostrar a insensatez dos que fazem ídolos de ouro, de prata ou de madeira.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
21 Embora levar uma vida simples e equilibrada envolva sacrifícios, as bênçãos e alegrias são incomparáveis.
21 Trong khi một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm phải hy sinh, các ân phước và niềm vui không thể so sánh nổi.
Durante os curtos 38 anos e meio de vida, uma incomparável torrente de conhecimentos, dons e doutrinas foram transmitidos por intermédio [do Profeta Joseph Smith]” (“As Grandes Coisas Que Deus Revelou”, A Liahona, maio de 2005, p. 80).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
Como a minha querida esposa o expressou, nossos privilégios, de fato, têm sido uma alegria incomparável.
Như vợ yêu quý của tôi đã biểu lộ, những đặc ân phụng sự của chúng tôi quả thật là một niềm vui vô song.
Descreva algumas das bênçãos incomparáveis que recebemos através da Palavra revelada de Jeová.
Diễn tả một vài ân phước vô song mà ta có được nhờ Lời được tiết lộ của Đức Giê-hô-va.
Nosso cérebro é incomparável; por isso, conseguimos aprender um idioma.
Nhờ có bộ não độc nhất nên chúng ta có thể học một ngôn ngữ.
22 Pode-se ver a incomparável sabedoria de Jeová no fato de que sua Palavra às vezes omite certos detalhes.
22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài.
Pois, deveras, o proceder sábio e feliz é apegar-se de perto às normas incomparáveis que Jeová proveu para ajudar-nos a orientar a nossa vida. — Salmo 19:7-11.
Vì con đường thật khôn-ngoan và hạnh-phúc là giữ chặt theo tiêu-chuẩn tốt lành vô song mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để giúp hướng dẫn đời sống chúng ta (Thi-thiên 19:7-11).
O amor mostrado por Deus ao prover seu Filho, Jesus Cristo, como sacrifício resgatador é incomparavelmente maior.
Tình yêu thương Đức Chúa Trời bày tỏ trong việc cho Con Ngài, Chúa Giê-su Christ, làm giá chuộc thì to lớn hơn rất nhiều.
Em pelo menos quantas diferentes maneiras pode-se dizer que Jeová Deus é ímpar, e por que se pode dizer que ele é incomparável quanto a autoridade?
Có thể nói rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là vô song dưới ít nhất bao nhiêu khía cạnh, và tại sao có thể nói rằng quyền phép của Ngài không ai bì kịp?
Alegrias incomparáveis!
Những niềm vui vô song!
Ao compreendermos essa incomparável dádiva, nosso coração se encherá de amor por nosso Pai Eterno, por nosso Salvador e por toda a humanidade.
Khi chúng ta tiến đến việc hiểu về ân tứ có một không hai này, thì lòng của chúng ta sẽ tràn đầy tình yêu thương đối với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, đối với Đấng Cứu Rỗi, và đối với tất cả nhân loại.
Ou a Bíblia é incomparável?
Hay Kinh Thánh là sáchmột không hai?
Quando nos atemos ao conteúdo do material curricular e a sua sequência, não sufocamos nosso talento para o ensino, ao contrário: colocamos em ação nossos incomparáveis dons nessa área” (“The Lord Will Multiply the Harvest”, reunião com o Élder Henry B.
“Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B.
Quer considerem a incomparável sabedoria da Bíblia, quer seu poder para mudar pessoas — ou as muitas outras coisas que a marcam como ímpar — pessoas sinceras dificilmente podem deixar de compreender que a Bíblia tem de ser inspirada por Deus.
Dù cho người ta xem xét sự khôn ngoan không sánh được của Kinh-thánh hay quyền lực của Kinh-thánh để thay đổi người ta —hay là nhiều điều khác nữa đánh dấu Kinh-thánh là độc nhất vô nhị —những người chân thật khó có thể không nhìn biết Kinh-thánh phải được soi dẫn bởi Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomparável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.