incluido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incluido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incluido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incluido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có sẵn, sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incluido
có sẵnadjective |
sẵn cóadjective |
Xem thêm ví dụ
Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina. Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ. |
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Según el sistema de clasificación APG II, ambas familias no estarían en ese orden, pero sí estarían incluidas en Rosidae. Theo Angiosperm Phylogeny Group (AGP II) cả hai họ đều không được đặt trong bộ nào, tuy nhiên người ta đã đưa chúng vào trong nhánh hoa Hồng I (eurosids I). |
Aunque la fe católica ha incluido los saludos de Gabriel y Elisabet en una oración que se reza a María, la Biblia en realidad no enseña que haya que dedicarle plegarias. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
¿Qué nos enseña el relato de Eutico sobre Dios?... Para empezar, que Jehová, nuestro Padre celestial, puede devolver la vida a los que han muerto, incluidos los niños. Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ. |
El agua es necesaria para la supervivencia de todos los organismos, incluidos los seres humanos. Muối ăn là cần thiết cho sự sống của mọi cơ thể sống, bao gồm cả con người. |
No muestra un ejemplo representativo del coste total del préstamo, incluidas todas las comisiones aplicables. Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
En la práctica, eso significa que para poder participar en AdSense o AdMob, debe garantizar que en las páginas donde aparezca el código de sus anuncios todo el contenido (incluido el generado por usuarios) cumpla todas las políticas del programa aplicables. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Para desvincular de una organización de GMP cuentas de cualquier producto (incluidas las cuentas de Google Ads), debes ser administrador de esa cuenta. Để hủy liên kết bất kỳ tài khoản sản phẩm nào, bao gồm cả Google Ads, khỏi một tổ chức GMP, bạn cần phải là quản trị viên cho tài khoản sản phẩm đó. |
Es decir, si la red de AdMob o cualquier otra red tienen un valor de eCPM mayor con una tasa de relleno del 100% o de un valor aproximado, entonces las otras fuentes de publicidad (incluidas las campañas de anuncios de autopromoción) se mostrarán con menos frecuencia. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
A continuación, hemos incluido un ejemplo de imágenes secundarias de prendas de vestir. Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới. |
Tu perfil de Google (incluidos el nombre y la foto) se mostrará públicamente como seguidor de un blog cuando utilices el gadget Seguidores. Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi. |
Cuando establezca los presupuestos de campaña, tenga en cuenta que su línea de crédito deberá cubrir todos los costes de la cuenta, incluidos los siguientes: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
¿Incluidos los delincuentes? Cả những tên tội phạm nữa à? |
Dijo que si alguien obstaculiza el Proyecto Caos, incluido usted, había que cortarle las bolas. Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn. |
Si accedes, tu nombre aparecerá en la descripción del vídeo incluida en la página de visualización. Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem. |
La información a este respecto incluida en el poder debe ser precisa, pues servirá para determinar quiénes acudirán. Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
«Wonderwall» es una canción de la banda inglesa de rock Oasis incluida de su segundo álbum (What's the Story) Morning Glory?. "Wonderwall" là một bài hát của ban nhạc Anh quốc Oasis nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, (What's the Story) Morning Glory? (1995). |
Proteger a un abusador de niños no estaba incluido. Bao che cho một kẻ lạm dụng trẻ em thì không. |
Él, que es fuente de toda la vida, incluida la eterna, ama paternalmente a sus siervos (Proverbios 27:11; Juan 5:21). Nguồn của mọi sự sống, kể cả sự sống đời đời, Ngài yêu thương các tôi tớ của Ngài như cha đối với con cái.—Châm-ngôn 27:11; Giăng 5:21. |
Estos ataques han incluido la captura y tortura de los valientes marineros estadounidenses del USS Pueblo, repetidos asaltos a helicópteros estadounidenses y el derribo en 1969 de un avión de vigilancia de Estados Unidos que mató a treinta y un militares estadounidenses. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Página 135: Sepa más sobre el llamamiento de 10 nuevos líderes generales de la Iglesia, incluida la nueva Presidencia General de la Sociedad de Socorro. Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incluido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incluido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.