inclement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclement trong Tiếng Anh.

Từ inclement trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắc nghiệt, hà khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclement

khắc nghiệt

adjective

I'm told your unit is capable of handling inclement weather, Colonel.
Tôi được biết đơn vị của anh có khả năng xử lý thời tiết khắc nghiệt, Đại tá.

hà khắc

adjective

Xem thêm ví dụ

The first round tie between Airdrie and Stranraer is notable for having been rearranged no fewer than 33 times due to inclement weather during the winter of 1962–63 in the United Kingdom.
Lễ bốc thăm trận đấu vòng Một giữa Airdrie và Stranraer đáng chú ý vì phải dời lại không ít hơn 33 lần do thời tiết khắc nghiệt trong mùa đông 1962–63 ở Anh.
Donations should be taken directly to a charity shop during opening hours, as goods left on the street may be stolen or damaged by passers-by or inclement weather.
Quyên góp nên được đưa trực tiếp đến một cửa hàng từ thiện trong giờ mở cửa, vì hàng hóa để lại trên đường phố có thể bị đánh cắp hoặc bị hư hỏng bởi người qua đường hoặc thời tiết khắc nghiệt.
In January and February 1940 she was under repair at HMNB Devonport for work which included the replacement of turbine blades, damaged due to excess stress during high speed steaming in inclement weather, and the installation of de-gaussing equipment for protection against magnetic mines.
Vào tháng 1 và tháng 2 năm 1940, nó trải qua một đợt sửa chữa và nâng cấp tại Devonport, bao gồm việc thay thế cánh turbine bị hư hại do di chuyển tốc độ cao lúc thời tiết xấu, và bổ sung thiết bị khử từ (degausse) để bảo vệ chống lại mìn từ tính.
Some traditional methods to protect the livestock from such inclement weather conditions include drying and storing cut grass during the summer months, and collecting sheep and goat dung to build dried flammable blocks called "Khurjun" or kizyak.
Một số phương pháp truyền thống để bảo vệ vật nuôi khỏi điều kiện thời tiết khắc nghiệt này bao gồm sấy khô và lưu trữ cỏ cắt được trong những tháng mùa hè, và thu thập phân cừu và dê để xây dựng các khối dễ cháy khô gọi là "Khurjun" hoặc kizyak.
I'm told your unit is capable of handling inclement weather, Colonel.
Tôi được biết đơn vị của anh có khả năng xử lý thời tiết khắc nghiệt, Đại tá.
The Royal White is a hair breed of sheep, and the aim is to have a sheep with good proportions where the body is close enough to the ground so that the animal loses little heat to the environment in inclement weather.
Royal White là một giống cừu để lấy lông, và mục đích là để có một con cừu với tỷ lệ tốt, nơi cơ thể là gần đủ để mặt đất để động vật mất ít nhiệt cho môi trường trong thời tiết khắc nghiệt.
Despite its economic importance, in the late 1980s animal husbandry faced many problems: labor shortages, stagnant production and yields, inclement weather, poor management, diseases, and the necessity to use breeding stock to meet high export quotas.
Mặc dù có tầm quan trọng về kinh tế, vào cuối những năm 1980, ngành chăn nuôi phải đối mặt với nhiều vấn đề: thiếu hụt lao động, sản xuất và sản lượng trì trệ, thời tiết khắc nghiệt, quản lý kém, bệnh tật và sự cần thiết phải sử dụng giống để đáp ứng hạn ngạch xuất khẩu cao.
He and his brother Miguel enjoyed mounted hunts over unfamiliar ground, through forests, and even at night or in inclement weather.
Ông và em trai Miguel thích việc đi săn trên những vùng thảo nguyên lạ, băng qua những cánh rừng, thậm chí vào ban đêm hay những khi thời tiết khắc nghiệt.
Did you know that 41 percent of accidents occur in times of inclement weather?
Cô có biết là 41% các tai nạn... Xảy ra trong điều kiện thời tiết xấu hay không?
This trip was known to take up to four hours, and frequently resulted in the radiator boiling over, flat tires, or broken fan belts; recent inclement weather would result in cars becoming mired in the mud.
Chuyến đi này được biết là phải mất đến bốn tiếng đồng hồ, và thường xuyên dẫn đến bộ tản nhiệt sôi, lốp xe phẳng, hoặc đai quạt bị hỏng; thời tiết khắc nghiệt sẽ khiến xe ô tô trở nên mệt mỏi trong bùn.
14 We should avoid extended conversations at the door when the householder is exposed to inclement weather.
14 Khi thời tiết xấu, chúng ta nên tránh nói chuyện lâu nơi cửa.
Inclement weather always upsets the natives.
Thời tiết khắc nghiệt luôn quấy nhiễu người dân.
If we truly love our brothers, we will not let inclement weather or a slight physical indisposition deprive us of the joy of associating with them and sharing in an interchange of encouragement.
Nếu chúng ta thật sự yêu thương anh em, chúng ta không để thời tiết xấu hay sự khó chịu một chút của thân thể làm mất đi sự vui mừng được họp mặt với các anh em và chia xẻ lời khích lệ cho nhau (Rô-ma 1:11, 12).
On April 15, 2002, Air China Flight 129, a 767-200ER, crashed into a hill amid inclement weather while trying to land at Gimhae International Airport in Busan, South Korea.
Vào ngày 15 tháng 4 năm 2002, chuyến bay 129 của Air China, một chiếc 767-200ER, đã đâm vào một ngọn đồi trong thời tiết xấu khi đang cố hạ cánh xuống sân bay quốc tế Gimhae ở Busan, Hàn Quốc.
The captured vessels comprised one River Monitor (H) Howitzer version (MON), one LCM (6) landing craft, and two LCVPs taken from the South Vietnamese Navy (VNN), plus two Hurricane Aircat airboats captured from the US Special Forces by the People's Army of Vietnam (PAVN) in September 1967 and one US Navy LCU-1466 that accidentally entered Cambodian waters in July 1968; in addition, ten Thai civilian fishing junks were apprehended after being washed ashore along the coast due to inclement weather.
Các tàu bị bắt bao gồm một phiên bản Giang phong đĩnh trang bị bích kích pháo (River Monitor Howitzer - MON), một Quân vận đĩnh LCM và hai Tiểu vận đĩnh LCVP lấy từ Hải quân Việt Nam Cộng hòa (VNN), cộng thêm hai xuồng bay Hurricane Aircat do Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam chiếm được từ tay Lực lượng đặc biệt của Mỹ vào tháng 9 năm 1967 và một LCU-1466 của Hải quân Mỹ đã vô tình tiến vào vùng biển Campuchia trong tháng 7 năm 1968; ngoài ra, có 10 chiếc thuyền đánh cá của ngư dân Thái Lan bị bắt giữ sau khi bị dạt vào bờ dọc theo bãi biển do thời tiết khắc nghiệt.
15 min: Witnessing During Inclement Weather.
15 phút: Làm chứng khi thời tiết xấu.
Although the Kingdom Hall in Vavoua was on the other side of town, I never allowed the distance or inclement weather to hold me back from attending meetings.
Dù Phòng Nước Trời ở Vavoua nằm phía bên kia thị trấn, tôi không bao giờ để cho quãng đường dài hay thời tiết khắc nghiệt cản trở việc tham dự các buổi họp.
On 23 July 1970, a Douglas C-47B XW-TDC of Xiengkhouang Air was damaged beyond repair in a landing accident during inclement weather.
Ngày 23/07/1970, một máy bay Douglas C-47B XW-TDC của Xieng Khouang Air đã bị hư hỏng không thể sửa chữa do một tai nạn hạ cánh lúc thời tiết khắc nghiệt.
Due to inclement weather in the Bay of Bengal, six fishing trawlers of Bangladesh with 90 fishermen entered into Indian waters with their boats damaged.
Do thời tiết khắc nghiệt trong Vịnh Bengal, sáu tàu đánh bắt cá của Bangladesh với 90 ngư dân đi vào vùng biển Ấn Độ với tàu thuyền của họ bị hư hỏng.
Exert yourself in declaring God’s message, even in inclement weather or in the face of public indifference; certainly, Isaiah did the same.
Vậy bạn hãy rán hết sức để rao giảng thông điệp Đức Chúa Trời mặc dù thời tiết có khó chịu hay gặp sự lãnh đạm của công chúng; chắc chắn Ê-sai đã làm như thế.
In 1966, the Combat Skyspot program fitted some F-100Ds with an X band radar transmitter to allow for ground-directed bombing in inclement weather or at night.
Vào năm 1966, chương trình Combat Skyspot sửa đổi một số chiếc F-100D với bộ phát radar dãi tần X cho phép ném bom dưới sự hướng dẫn từ mặt đất khi thời tiết khắc nghiệt hay vào ban đêm.
It is equally unlikely, scholars note, that shepherds would have been living out-of-doors with their flocks in such inclement weather.—Luke 2:8-14.
Theo các học giả, một điều khác chắc đã không xảy ra là những người chăn chiên ở ngoài trời với bầy chiên trong thời tiết khắc nghiệt như thế (Lu-ca 2:8-14).
Kaiser was in dock in Kiel for periodic maintenance during the operation on 17–18 May, but she was back with the fleet for the sortie on 29–30 May, during which the fleet advanced as far as Schiermonnikoog before being forced to turn back by inclement weather.
Kaiser vào ụ tàu ở Kiel cho một đợt đại tu theo định kỳ vào lúc diễn ra hoạt động ngày 17-18 tháng 5, nhưng nó đã quay trở lại hoạt động trong đợt xuất quân của hạm đội vào ngày 29-30 tháng 5, khi lực lượng tiến đến tận Schiermonnikoog trước khi bị buộc phải quay trở về do thời tiết khắc nghiệt.
(f) the householder is busy or the weather is inclement?
(f) chủ nhà đang bận hoặc thời tiết xấu?
There had been several days of inclement weather in the region at the time of the accident.
Có nhiều ngày thời tiết khắc nghiệt ở khu vực tại thời điểm tai nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.