inchiostro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inchiostro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inchiostro trong Tiếng Ý.

Từ inchiostro trong Tiếng Ý có các nghĩa là mực, Mực Tàu, mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inchiostro

mực

noun

Un normale pezzo di carta con un po' di inchiostro sopra.
Chỉ cần một mảnh giấy với một chút chút mực in trên nó.

Mực Tàu

noun

mức

noun

Xem thêm ví dụ

Subito dopo aver usato un inchiostro del genere, si poteva prendere una spugna bagnata e cancellare lo scritto.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
(● Che genere di “penna” e “inchiostro” venivano usati nei tempi biblici?)
(§ Người ta dùng loại bút và mực nào vào thời Kinh Thánh?)
Era come una chiazza d'inchiostro verde che usciva dalla serra, rendendo biologicamente produttivo un terreno morto -- e in questo senso, si va oltre il concetto del design sostenibile per approdare al design di ripristino.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
No, non vi sto mostrando nessuna immagine, perché i buchi neri non si lasciano dietro utili tracce d'inchiostro, e lo spazio non è colorato, e non vi mostra le curve.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
Se l'inchiostro é invisibile, come si fa?
Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó?
Secondo il biblista Angelo Penna, “le fibre spugnose del papiro contribuivano all’espandersi dell’inchiostro, particolarmente lungo i piccoli avvallamenti che rimanevano fra le tenui strisce”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Prema le dita nell'inchiostro.
hãy lăn đầu ngón tay qua mực.
Questo inchiostro veniva venduto in forma solida e prima di essere usato doveva essere mescolato con acqua finché non si otteneva la giusta consistenza.
Loại mực này được bán khô và phải hòa với nước đúng độ đặc trước khi dùng.
Resterà definitivamente senza inchiostro.
Họ sẽ hết mực để mà viết.
Fogli di pergamena e di altri materiali venivano riciclati raschiando o lavando l’inchiostro dei testi che non servivano più.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
E così dicendo mostrò una lettera su cui tutti poterono leggere l’indirizzo scritto con inchiostro verde:
Bà giơ cao một lá thư để cho mọi người đọc được địa chỉ ghi bằng mực xanh biếc:
“Se non siete missionari a tempo pieno con una targhetta missionaria appuntata alla giacca, ora è il momento di disegnarne una sul vostro cuore, disegnata, come disse Paolo, ‘non con inchiostro, ma con lo Spirito dell’Iddio vivente’”.
“Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’”
Chiediamo Medlock signora per una penna e inchiostro e della carta. "
Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. "
Può, lo fa e lo farà, ma per questo book designer, per un divoratore di libri, per uno che fa le orecchie alle pagine, che annota a margine, che odora l'inchiostro, la storia ha questo aspetto.
Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này.
E, alla fine, diventa di un lavanda intenso, e 600 metri più sotto diventa nero inchiostro.
Và cuối cùng nó chuyển màu xanh tím đậm, sau vài ngàn feet nữa, nó thành đen như mực.
Per la gente così, ho fatto notare che usiamo inchiostro anestetico.
Đối với những người này, tôi khuyên nên sử dụng mực gây mê.
Mi preparerà dell'inchiostro invisibile per scrivere a Dill.""
Anh ấy sẽ làm cho tao một thứ mực vô hình, và tao sẽ dùng nó viết thư cho Dill.”
Il mio maestro mi ha chiesto di prendere in prestito l'inchiostro rosso
Chủ nhân tôi sai tôi đến mượn châu sa.
Mi spruzza l'inchiostro in bocca!
Nó phum mực vào mồm tớ!
L’apostolo Giovanni terminò l’ultima delle sue tre lettere incluse nella Bibbia dicendo: “Avevo molte cose da scriverti, tuttavia non desidero continuare a scriverti con inchiostro e penna”.
Trong Kinh Thánh, cuối lá thư thứ ba của sứ đồ Giăng, ông viết: “Tôi có nhiều điều để viết cho anh, nhưng không muốn viết tiếp bằng bút bằng mực”.
La maggior parte delle mani sono sinistre, il che suggerisce che i "pittori" tenessero gli strumenti che spruzzavano l'inchiostro con la destra.
Đa số các bàn tay đều là tay trái, có lẽ vì những người vẽ tranh đã giữ ống thổi bằng tay phải.
Certo non le Nazioni Unite né alcun’altra coalizione di potenze politiche, pronte spesso a infrangere gli accordi di pace senza quasi dare il tempo all’inchiostro delle firme di asciugarsi!
Chắc chắn không phải là Liên Hiệp Quốc hay bất cứ sự phối hợp các cường quốc chính trị nào, vốn thường vi phạm các thỏa ước hòa bình trước khi chữ ký ráo mực!
E'più tipo inchiostro.
Nó giống mực hơn.
Io e un amico ci siamo appassionati agli incantesimi d'inchiostro, al liceo.
Hồi trung học em với con bạn thích làm phép với mực lắm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inchiostro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.