inadmisible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inadmisible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadmisible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inadmisible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không thể chấp nhận, cấm, bị cấm, không thể nhận, chướng tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inadmisible

không thể chấp nhận

(unacceptable)

cấm

(forbidden)

bị cấm

(prohibited)

không thể nhận

(inadmissible)

chướng tai

(unacceptable)

Xem thêm ví dụ

(Hechos 15:28, 29.) Para el Testigo, la violación de esta ley divina es tan inadmisible como la aceptación de la idolatría o la fornicación.
Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
La camiseta y algunas pruebas conectadas a ella son inadmisibles.
Chiếc áo ngực và những tình tiết liên quan tới nó là vô căn cứ
Ese precio es inadmisible.
Tao sẽ giết chúng mày, từng đứa một.
Hermanos, para el Señor es inadmisible que un muchacho o un hombre reciba la autoridad del sacerdocio pero no haga lo necesario para ser merecedor del poder del sacerdocio.
Thưa các anh em, việc một thiếu niên hay một người đàn ông nhận được thẩm quyền chức tư tế nhưng thờ ơ không làm điều cần thiết để hội đủ điều kiện nhận được quyền năng chức tư tế là không thể được Chúa chấp nhận.
POSITIVISMO: Sistema que considera inadmisible e imposible de verificar toda idea de naturaleza religiosa, y plantea la integración de las ciencias positivas como objetivo de la filosofía.
CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG: Có quan điểm là mọi ý tưởng về tôn giáo là điều vô lý không chứng minh được và mục tiêu của triết học là phối hợp lại các khoa học xác thực thành một.
Las confesiones hechas durante este espectáculo... se considerarán hechas bajo coacción... y serán inadmisibles en un tribunal de justicia.
Lời thú tội trong lúc cái trò này đang diễn ra sẽ bị coi là cưỡng ép và không được chấp nhận trước tòa.
Pero si están afectados por las cosas inadmisibles que hemos llegado a aceptar, entonces debe ser el tiempo de cuestionarse.
Nhưng nếu bạn thấy băn khoăn khi phải chấp nhập những thứ hoàn toàn vô lý, thì đó là lúc phải đặt vấn đề.
Así, lo que la Biblia dice hace inadmisible el que el hombre se encolerice violentamente con su esposa.—Salmo 11:5; 37:8.
Thế cho nên điều Kinh-thánh nói loại ra việc người đàn ông nổi giận mà hành hung vợ mình (Thi-thiên 11:5; 37:8).
Las conductas menos graves, a pesar de que sean inadmisibles para algunos creyentes, tal vez simplemente se tengan que soportar si se legalizan de acuerdo con lo que un profeta del Libro de Mormón llamó “la voz del pueblo” (Mosíah 29:26).
Hành vi ít nghiêm trọng, mặc dù không thể chấp nhận được ở một số người tin, có thể chỉ cần phải chịu đựng nếu được hợp pháp hóa bởi điều mà các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn gọi là “tiếng nói của dân chúng” (Mô Si A 29:26).
Para él habría sido inadmisible beneficiarse del cargo que Dios le había dado.
Ê-li-sê không bao giờ nghĩ đến việc thu lợi từ nhiệm vụ được Đức Chúa Trời giao.
¿Qué es esta mentira inadmisible?
Lời nói dối vô lương tâm này là sao?
Era obvio que la cruz es inadmisible en la adoración que es pura y limpia en sentido espiritual.
Rõ ràng, thập tự giá không có chỗ trong sự thờ phượng thanh sạch.
¡ Eso es inadmisible, Comandante Chekov!
Chỉ huy Chekov, điều này hoàn toàn không phù hợp.
Esto es inadmisible.
Việc này thật kỳ quặc.
Ese precio es inadmisible.
Với số tiền mọn đó, không bán.
Sabes que después de pedir un abogado,... todo lo que nos dice es inadmisible.
Một khi cô ta yêu cầu một luật sư thì... bất kì điều gì cô ta nói với ta... là không thể thừa nhận.
Pedro se expresó así porque acababa de ver cómo dirigía Dios los asuntos para que una familia de gentiles —considerada antes inmunda e inadmisible— llegara a serle acepta.
(Công-vụ 10:34, 35) Phi-e-rơ nói những lời này vì ông vừa chứng kiến bàn tay của Đức Chúa Trời điều khiển sự việc, khiến một gia đình dân ngoại trước kia bị xem là ô uế, không được chấp nhận mà nay lại được Ngài chấp nhận.
Debo decir que esto de equiparle deprisa en plena campaña me parece inadmisible.
Tôi phải nói rằng, việc trang bị cho anh ở chiến trận - -- trên đường rút chạy rất khác lạ.
A mi cliente le hicieron creer que el Sr. Jane iba a matarlo, y eso hace que cualquier prueba que tengan sea inadmisible.
Thân chủ tôi bị khiến tin rằng ông ấy sẽ bị giết bởi ông Jane, do đó bất cứ bằng chứng nào ông thu được đều không được công nhận.
Entre los cristianos, todas aquellas prácticas eran inadmisibles (Romanos 1:26, 27; 1 Corintios 6:9, 10).
Môn đồ Chúa Giê-su hẳn không thực hành những điều ấy. —Rô-ma 1: 26, 27; 1 Cô-rinh-tô 6: 9, 10.
Es inadmisible.
Thật vô lương tâm.
Un detector de mentiras es inadmisible.
Ơ, máy kiểm tra nói dối là không thể chấp nhận được.
Todo lo anterior es el lamentable reflejo del “espíritu del mundo”, por lo que es inadmisible en las familias cristianas (Efesios 4:31; 1 Corintios 2:12).
Tất cả những điều này là một sự phản chiếu đáng buồn của ‘tinh thần thế-gian’, và do đó không thể chấp nhận được trong các gia đình tín đồ Đấng Christ.—Ê-phê-sô 4:31; 1 Cô-rinh-tô 2:12.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadmisible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.