inadeguatezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inadeguatezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadeguatezza trong Tiếng Ý.
Từ inadeguatezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thiếu, sự không thích đáng, sự không đủ, sự không thích hợp, tính bất tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inadeguatezza
sự thiếu(inadequacy) |
sự không thích đáng(inadequacy) |
sự không đủ(inadequacy) |
sự không thích hợp(inappropriateness) |
tính bất tài(unsuitability) |
Xem thêm ví dụ
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene. Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Cosa possiamo fare per superare i sentimenti di inadeguatezza? Chúng ta có thể làm gì để khắc phục cảm giác thiếu khả năng? |
E voi dovete metterla in terapia per aiutarla a gestire il senso di inadeguatezza l'essere incapace di riuscire e fallire ancora una volta. Và bạn phải tìm chuyên gia tâm lý giúp bé đối mặt những cảm xúc không thích đáng và việc không thể thành công và lại thất bại. |
Può pregare Geova di dargli spirito santo, ricordando che il frutto di tale spirito comprende la pace e la padronanza di sé, qualità necessarie per vincere timori e sentimenti di inadeguatezza. Anh có thể cầu xin thần khí và nhớ rằng bông trái của thần khí bao gồm sự bình an, tự chủ. |
• Cosa può aiutare a vincere il senso di inadeguatezza? • Điều gì có thể giúp một số người vượt qua cảm giác không đủ khả năng? |
Altri dovranno fare i conti con malattie o con un senso di inadeguatezza. Những người khác có thể bị bệnh hoặc cảm thấy mình không đủ khả năng. |
In che modo il senso di inadeguatezza può trattenere alcuni dall’impegnarsi in attività spirituali? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Invito ciascuno di noi, giovani e anziani, che siamo chiamati a parlare a una riunione nel nome del Signore, a mettere da parte i sentimenti di dubbio e inadeguatezza. Tôi khuyên nhủ tất cả chúng ta, già lẫn trẻ, là những người đã được kêu gọi để nói chuyện tại một buổi họp trong danh của Chúa, hãy loại bỏ những cảm nghĩ nghi ngờ về bản thân mình và việc không xứng đáng. |
(b) Come reagì Geova ai sentimenti di inadeguatezza di Mosè? (b) Đức Giê-hô-va đáp ứng thế nào trước sự e ngại của Môi-se? |
Nel secondo adempimento, anche il governo di Dio sarebbe stato interrotto per un periodo, ma non certo per inadeguatezza da parte di Dio stesso. Trong sự ứng nghiệm thứ hai của lời tiên tri, sự cai trị của Đức Chúa Trời sẽ bị gián đoạn một thời gian, nhưng không phải vì Đức Chúa Trời thất bại về phương diện nào đó. |
È il processo che il Padre ci ha dato mediante cui possiamo cambiare o modificare i nostri pensieri, le nostre azioni e il nostro stesso essere in modo da diventare sempre più simili al Salvatore.24 Non riguarda solamente i peccati gravi,25 ma è un processo quotidiano di auto-valutazione e di miglioramento che ci aiuta a superare i nostri peccati, le nostre imperfezioni, le nostre debolezze e le nostre inadeguatezze.26 Il pentimento fa di noi dei “veri seguaci” di Cristo, cosa che ci riempie di amore27 e scaccia via le nostre paure.28 Il pentimento non è un piano di riserva nel caso in cui il nostro progetto di vivere in modo perfetto dovesse fallire.29 Il pentimento costante è l’unica via che può condurci a una gioia duratura e permetterci di tornare a vivere con il nostro Padre Celeste. Đó là một tiến trình Đức Chúa Cha đã ban cho chúng ta mà qua đó chúng ta thay đổi, hoặc sửa đổi những ý nghĩ, hành động, và chính con người mình để trở thành càng giống Đấng Cứu Rỗi nhiều hơn nữa.24 Đó không phải chỉ là về những tội lỗi nghiêm trọng không thôi, mà còn là một tiến trình hàng ngày để tự đánh giá và cải thiện25 nhằm giúp chúng ta khắc phục tội lỗi, những điều khiếm khuyết, yếu kém, và không thích đáng của chúng ta.26 Sự hối cải làm cho chúng ta trở thành “các tín đồ chân chính” của Đấng Ky Tô, mà làm cho lòng chúng ta tràn đầy tình yêu thương27 và loại bỏ những nỗi sợ hãi.28 Sự hối cải không phải là một kế hoạch dự phòng trong trường hợp kế hoạch của chúng ta để sống hoàn hảo bị thất bại.29 Sự hối cải liên tục là con đường duy nhất mà có thể mang lại cho chúng ta niềm vui lâu dài và cho phép chúng ta trở về sống với Cha Thiên Thượng. |
Questa settimana, mentre mi preoccupavo della mia inadeguatezza, ho ricevuto una chiara impressione che mi ha castigato e confortato allo stesso tempo: non devo concentrarmi su ciò che non so fare ma su ciò che so fare. Trong khi khổ sở suốt tuần này vì cảm thấy mình không thích đáng, tôi đã nhận được một ấn tượng rõ rệt mà đã khiển trách lẫn an ủi tôi: đừng tập trung vào điều tôi không thể làm được mà thay vì thế vào điều tôi có thể làm được. |
Questo ci porta dal tentativo di cambiare i cuori e dall'inadeguatezza della tolleranza, a diventare degli alchimisti, il tipo di maghi di cui c'è un disperato bisogno in questo mondo per risolvere alcuni dei suoi più grandi problemi. Điều này chuyển chúng tôi từ lối suy nghĩ cố gắng thay đổi những trái tim và lối suy nghĩ thiếu sự khoan dung, để trở thành một nhà giả kim, loại pháp sư mà thế giới này liều lĩnh cần có để giải quyết các vấn đề to lớn. |
Tenendo in mente il suo esempio, vediamo come possiamo aiutare gli uomini ad affrontare tre potenziali ostacoli: (1) la necessità di guadagnarsi da vivere, (2) il timore di quello che pensano gli altri e (3) il senso di inadeguatezza. Qua gương của Chúa Giê-su, hãy xem xét làm sao chúng ta có thể giúp người nam đối phó với ba mối quan tâm thường thấy ngày nay: (1) kiếm sống, (2) sợ dư luận và (3) cảm thấy không đủ khả năng. |
Potremmo pensare che le donne siano più propense degli uomini a provare sentimenti di inadeguatezza e di delusione — che questi sentimenti abbiano effetto più su di loro che su di noi. Chúng ta có thể nghĩ rằng phụ nữ có nhiều khả năng hơn nam giới để có những cảm giác không thích hợp và thất bại—rằng những cảm giác này ảnh hưởng đến họ nhiều hơn chúng ta. |
Paragonarsi agli altri, causa sempre sentimenti di inadeguatezza e di astio. Khi so sánh mình với người khác, chúng ta sẽ luôn luôn cảm thấy không thích hợp hoặc bực bội đối với người khác. |
A causa di queste problematiche – e in forza anche delle critiche rivolte a Microsoft per l'inadeguatezza degli strumenti di protezione offerti ai clienti – Mircosoft decise di migliorare significativamente la funzionalità e l'interfaccia del firewall già incluso in Windows XP, e di ribattezzarlo semplicemente "Windows Firewall". Do những sự cố này, cũng như những lời chỉ trích khác rằng Microsoft đã không chủ động trong việc bảo vệ khách hàng khỏi các mối đe dọa, Microsoft đã quyết định cải thiện đáng kể cả chức năng và giao diện của tường lửa tích hợp của Windows XP, đổi tên thành Windows Firewall, và bật nó theo mặc định kể từ Windows XP SP2. |
Voi membri della Chiesa che esitate a causa di sentimenti d’inadeguatezza, vi supplico di andare avanti e di spingere il carro con la spalla. Đối với các anh chị em là các tín hữu của Giáo Hội đang do dự vì cảm thấy không thích đáng, thì tôi khẩn nài với các anh chị em hãy tiến lên, ghé vai vào giúp đỡ. |
Ho potuto rendermi conto più pienamente della mia inadeguatezza. Điều đó làm cho tôi nhận biết rõ ràng hơn về sự không thích đáng của mình. |
Comunque, coloro che sono coscienziosi e lavorano diligentemente per migliorare provano un senso di inadeguatezza per via del progresso compiuto accompagnato allo stesso tempo da un senso di procrastinazione delle cose che sanno di dover fare. Tuy nhiên, đối với những người có lòng trong số chúng ta trải qua sự bất mãn của Thượng Đế bởi vì sự tiến triển của nỗ lực họ bị gián đoạn do tính trì hoãn. |
* Intervistare un proclamatore o un pioniere che è riuscito a superare il senso di inadeguatezza in relazione al condurre studi biblici. *. Phỏng vấn một người công bố hay một tiên phong đã vượt qua cảm giác thiếu tự tin để hướng dẫn cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
A volte, nella mia vita, le insicurezze e i sentimenti di inadeguatezza mi avevano spinta a chiedermi se fossi degna o se meritassi una seconda possibilità. Cảm giác bất an và không thích đáng đôi khi đã xảy ra trong cuộc đời tôi làm tôi tự hỏi tôi có xứng đáng với cơ hội thứ hai hay không. |
Se ci applichiamo e affiniamo la nostra capacità di predicare, ci accorgeremo che l’eventuale senso di disagio o inadeguatezza diminuirà e sarà eclissato dalla fiducia e dalla gioia. Nếu siêng năng cố gắng và trau dồi khả năng rao giảng, bạn sẽ thấy những cảm giác sợ sệt hay thiếu sót sẽ giảm dần, và được thay thế bằng sự tự tin và niềm vui mừng. |
Quando ci sforziamo di osservare le alleanze stipulate, il senso di inadeguatezza e di imperfezione comincia a svanire, mentre le ordinanze e le alleanze del tempio prendono vita. Khi chúng ta cố gắng tuân giữ các giao ước của mình, thì những cảm nghĩ về việc chúng ta không xứng đáng và không hoàn hảo bắt đầu suy yếu, trong khi các giáo lễ và các giao ước của đền thờ trở nên mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadeguatezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inadeguatezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.