inabalável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inabalável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inabalável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inabalável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không nao núng, vững chắc, bền vững, không do dự, vững chãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inabalável

không nao núng

(unwavering)

vững chắc

(unshaken)

bền vững

(unshakeable)

không do dự

(unflinching)

vững chãi

(firm)

Xem thêm ví dụ

Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Como os projetistas e construtores de nossa época, nosso amoroso e bondoso Pai Celestial e Seu Filho prepararam planos, ferramentas e outros recursos para nosso uso, a fim de que possamos edificar e estruturar nossa vida para que se torne firme e inabalável.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
É inabalável na sua devoção a Jeová e coerente em defender princípios justos.
Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính.
Em vez disso, com a cabeça erguida, coragem destemida e fé inabalável, ela poderia erguer os olhos, fitando para além das ondas que mansamente quebravam no azul do Pacífico e sussurrar: “Adeus, Arthur, meu filho querido.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
A devoção dos membros da classe-noiva é inabalável.
Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành.
A devoção inabalável ao evangelho e a forte disposição para trabalhar levaram Spencer W.
Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W.
Néfi possuía uma fé inabalável na palavra de Deus (1 Né. 3:7) e tornou-se um grande profeta, mantenedor de registros e líder de seu povo.
Nê Phi có một đức tin mạnh mẽ vào lời của Thượng Đế (1 NêPhi 3:7) và trở thành một vị tiên tri, người lưu giữ biên sử và vị lãnh đạo vĩ đại của dân ông.
(Tiago 1:5, 6) Devemos orar fervorosamente, com inabalável confiança em que Jeová ouve as nossas petições e as atenderá no seu próprio tempo e modo certo.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
Ele ensinou com poder e testemunho inabalável, a despeito de ameaças, prisão e açoites.
Ông đã giảng dạy với quyền năng và chứng ngôn vững vàng mặc cho những đe dọa, tù đày và đánh đập.
O teólogo Pinnock observa: “Por admitirem que é desagradável, eles esperam provar sua inabalável fidelidade à Bíblia e certo heroísmo em crerem em uma verdade tão horrível, só porque a escritura a ensina.
Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy.
Abraão mostrou inabalável fé nas promessas de Deus (Veja o parágrafo 10.)
Áp-ra-ham thể hiện đức tin vững chắc nơi lời hứa của Đức Chúa Trời (Xem đoạn 10)
Dizemos que mudar de médico ou hospital nunca foi considerado como uma opção, dada minha fé inabalável no sistema público de saúde e na Dra. Ellen Sanders.
Chúng ta thông báo rằng việc đổi bệnh viện và bác sĩ thậm chí tôi còn chưa nghĩ đến, Tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng và bác sĩ Ellen Sanders.
À medida que considerarmos como alguns dos pactos mencionados na Bíblia se relacionam com esse governo celestial, veremos por que podemos ter inabalável confiança no Reino.
Khi thảo luận một số giao ước trong Kinh Thánh liên quan thế nào đến Nước Trời, hãy xem tại sao chúng ta có thể có đức tin vững chắc nơi Nước ấy.
E quão gratos somos de que o exemplo superlativo de Jesus Cristo torna nossa fé firme e inabalável!
Và chúng ta biết ơn biết bao về gương mẫu tuyệt đối của Giê-su Christ làm cho đức tin chúng ta vững vàngkhôngrúng động nổi!
A Igreja há muito afirmava que a Terra era o centro do Universo.2 Esse conceito baseava-se numa interpretação literal de passagens bíblicas que apresentam a Terra como assentada “sobre suas bases, inabalável para sempre e eternamente”.
Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn).
Eis que vos digo: Não; porque não haveríeis chegado até esse ponto se não fosse pela palavra de Cristo, com bfé inabalável nele, cconfiando plenamente nos méritos daquele que é poderoso para salvar.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một bđức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và csự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
Assim, se formos humildes e estivermos diretamente interessados em glorificar o nome de Jeová e não o nosso próprio, então, podemos estar seguros de que sempre seremos ‘constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra de Jeová’.” — 1 Coríntios 15:58.
Do đó nếu chúng ta khiêm nhường và chú trọng trực tiếp đến việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va chứ không phải danh của chúng ta, thì chúng ta có thể chắc chắn rằng mình sẽ luôn luôn “vững-vàng chớ rúng-động...làm việc Chúa cách dư-dật” (I Cô-rinh-tô 15:58).
Uma fé inabalável em Cristo é a necessidade mais premente do mundo hoje.
Một đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô là nhu cầu quan trọng nhất của thế gian ngày nay.
No tênis, futebol, basquete, beisebol, corrida, golfe ou outro esporte, os melhores atletas só alcançam o auge por sua inabalável dedicação.
Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp.
É o serviço constante prestado a Deus e ao próximo, de todo o coração e alma, que transforma o testemunho da verdade em uma força espiritual inabalável.
Chính là việc phục vụ Thượng Đế và những người khác một cách bền bỉ với hết lòng và hết linh hồn mà biến chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật thành sức mạnh thuộc linh không thể nào đổ vỡ được.
(Mateus 24:14; 28:19, 20) De fato, a esperança é mencionada junto com a fé e o amor como qualidade vital, inabalável e bem evidente na vida dos servos de Deus. — 1 Coríntios 13:13.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Quả thật, sự trông cậy được Kinh Thánh liệt kê chung với đức tin và tình yêu thương. Đây là một điều thiết yếu, có tính chất lâu bền, nét đặc trưng trong đời sống của tôi tớ Đức Chúa Trời.—1 Cô-rinh-tô 13:13.
Ela parece inabalável.
Cô ta có vẻ giữ được sự điềm tĩnh.
Com inabalável fé e implícita confiança no Senhor, ele atendeu ao mandamento do Senhor.
Với đức tin vững chắc và sự tin cậy hoàn toàn nơi Chúa, ông đã đáp ứng lệnh truyền của Chúa.
Podemos confiar nesse desejo inabalável que tem o Salvador de trazer todos os filhos espirituais do Pai Celestial de volta a seu lar para com Ele habitar.
Chúng ta có thể dựa vào ước muốn bền bỉ của Đấng Cứu Rỗi để mang tất cả con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng trở về nhà của họ cùng với Ngài.
Num mundo indiscutivelmente pecaminoso, eles foram “declarados justos” à base da sua inabalável fé no sacrifício resgatador de Cristo Jesus.
Trong một thế gian đầy tội lỗi trắng trợn, họ được “xưng công-bình” dựa trên căn bản đức tin không lay chuyển của họ nơi giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inabalável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.