in ogni caso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in ogni caso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in ogni caso trong Tiếng Ý.
Từ in ogni caso trong Tiếng Ý có các nghĩa là tuy nhiên, bất chấp, nhưng, dù sao, song le. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in ogni caso
tuy nhiên(though) |
bất chấp(anyway) |
nhưng
|
dù sao(anyhow) |
song le
|
Xem thêm ví dụ
15 L’accusato ha in ogni caso il diritto alla metà del consiglio, per evitare oltraggi e ingiustizie. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Ma in ogni caso, non ho progettato la forma. Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng. |
In ogni caso non siamo alla ricerca dell’approvazione degli uomini. Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm. |
In ogni caso mi serviva una storia credibile, cosi'... Dù sao, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, nên anh, |
Forse, ma in ogni caso, stando ai numeri, la sta davvero danneggiando. Cũng có thể, nhưng kể cả là như vậy thì nếu anh nhìn vào những con số ở đây, việc này thực sự gây tổn hại lớn đấy. |
In ogni caso, comunque, quegli scrittori riportarono i pensieri di Dio, non i propri. Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
In ogni caso esaminato, gli ospiti malfunzionanti non si resettavano correttamente. Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách. |
In ogni caso il rum non è bere, è sopravvivenza. Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót. |
In ogni caso, non è il momento di preoccuparsene. Dù sao, bây giờ không phải lúc để lo về việc đó. |
In ogni caso, io sono felice. Cách nào cũng vui cả. |
In ogni caso, cosa stai facendo davvero in questo paese? mày thật ra làm gì ở nước này? |
«In ogni caso, devo fare alcune comunicazioni agli studenti. Đằng nào thì cô cũng phải nói chuyện với các học sinh. |
In ogni caso, trovammo attività in tre regioni del cervello. Vì thế, dù sao thì, chúng tôi cũng thấy xung động não ở ba khu vực. |
In ogni caso, per qualsiasi programma diverso da questi esercizi, il linguaggio è praticamente inutile. Dù vậy, phương ngữ ít sử dụng ngôn ngữ viết, do đó trên thực tế ít gặp phải sự bất tiện. |
Ma penso che entrambi sappiamo che ci sono io al comando in ogni caso. Nhưng tôi nghĩ ta đều biết đằng nào thì tôi cũng nắm quyền rồi. |
In ogni caso, sono ancora il tuo re. Tuy nhiên, ta vẫn là vua của ngươi. |
In ogni caso, ricordi quello di cui abbiamo parlato? Lí do anh gọi em là vì việc ta đã bàn bữa trước? |
Ma la verità è che in ogni caso serve una bella dose di fortuna. Thực tế là, theo cách nào thì chúng ta cũng chưa gặp may. |
In ogni caso abbiamo un ufficio di consulenza per le adozioni... Có 1 dịch vụ tư vấn tôi có thể liên hệ giúp chị... |
Insomma, il piano e'saltato in ogni caso. Cả kế hoạch cũng đã đổ vỡ cả rồi. |
In ogni caso, l'ufficio telegrafico conserva una copia dei nastri per 24 ore. Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng. |
Non vi screditate, Fedja, tanto, in ogni caso, non vi crederemmo mai. Đừng tự chê bai mình, chả ai tin đâu. |
In ogni caso, non scoraggiarti. Dù ở trong trường hợp nào, bạn cũng đừng nản lòng. |
Anche UDP, in ogni caso, ha i suoi difetti. Tuy nhiên VoIP cũng có những nhược điểm của nó. |
In ogni caso, fammi sapere prima che pubblichi il programma. Dù sao cũng xin cho tôi biết trước khi tôi đăng lên kế hoạch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in ogni caso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in ogni caso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.