in aggiunta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in aggiunta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in aggiunta trong Tiếng Ý.

Từ in aggiunta trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn nữa, lại, nhưng, ngoài ra, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in aggiunta

hơn nữa

(besides)

lại

(in addition)

nhưng

(but)

ngoài ra

(in addition)

còn

(yet)

Xem thêm ví dụ

In aggiunta, l’anziano Don R.
Ngoài ra, Anh Cả Don R.
Che in aggiunta agli altri problemi che ha, la città si piega ai terroristi?
Rằng trong vấn đề hàng đầu của thành phố, chúng ta nhượng bộ bọn khủng bố ư?
In aggiunta le Greyhound Lines offrono un servizio interno che dalla città portano in molte località del paese.
Greyhound Lines cung cấp dịch vụ xe buýt liên thành phố từ Orlando tới nhiều địa điểm khắp đất nước.
Come gli angeli fedeli, i cristiani hanno qualità diverse, ma in aggiunta hanno anche vari difetti.
Các thiên sứ trung thành có những đặc tính riêng, và các tín đồ Đấng Christ cũng thế nhưng lại có khuyết điểm khác nhau.
In aggiunta i nuovi arrivati non conoscono le procedure, cosa che rallenta il lavoro di tutti.
Hơn nữa, thành viên mới vì chưa quen việc thường làm chậm hoạt động của cả nhóm.
In aggiunta alla famiglia, anche il ruolo della Chiesa è importante.
Ngoài gia đình ra, vai trò của Giáo Hội cũng quan trọng.
In aggiunta alle ordinanze, noi come popolo seguiamo i principi che ci stanno portando ad una maggiore unità.
Ngoài các giáo lễ ra, còn có các nguyên tắc mà chúng ta đang tuân theo và đưa đến tình đoàn kết chặt chẽ hơn.
In aggiunta, tredici templi annunciati in precedenza si trovano in vari stadi di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài ra, 13 đền thờ đã được loan báo trước đây đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị trước khi bắt đầu xây cất.
In aggiunta, Satana ci scoraggia con sentimenti di inadeguatezza.
Ngoài ra, Sa Tan làm nản lòng chúng ta bằng những cảm nghĩ rằng chúng ta không đủ khả năng.
E in aggiunta a ciò, stiamo avendo il mare lungo al momento.
Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn.
In aggiunta, Cosby lavorava in un supermarket, prima e dopo la scuola, per aiutare economicamente la famiglia.
Ngoài ra, Cosby còn làm việc trước và sau giờ học, bán sản phẩm, giày dép và kệ tủ tại một siêu thị để giúp đỡ gia đình.
Abbiamo, in aggiunta, un cospicuo numero di fedeli anziani che si adoperano quali missionari di servizio della Chiesa.
Hơn nữa, chúng ta có một số đông các tín hữu lớn tuổi phục vụ trong khả năng truyền giáo chọ Giáo Hội.
(Ebrei 13:16) In aggiunta alla nostra testimonianza pubblica, non dovremmo dimenticare “di fare il bene”.
Phao-lô nói thêm: “Chớ quên việc lành và lòng bố-thí, vì sự tế-lễ dường ấy đẹp lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 13:16).
Il sorvegliante della scuola le assegnerà un’assistente, ma in aggiunta si potrebbe usare un’altra persona.
Giám thị trường học sẽ chỉ định một người phụ, nhưng cũng có thể dùng thêm một người phụ nữa.
In aggiunta al soprannome di Mostro d'Italia, vero?
Ngoài biệt danh con quái vật của Italy ra?
In aggiunta, le sessioni sono state trasmesse dal vivo su Internet.
Ngoài ra, những phiên họp được tiếp vận trực tiếp trên Mạng Lưới Internet.
In aggiunta, trentotto nuovi Settanta di area sono stati chiamati a servire nella rispettiva area della Chiesa.
Ngoài ra, 38 Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng được kêu gọi để phục vụ trong các giáo vùng tương ứng của Giáo Hội.
E' una malattia che uccide molti adulti in Africa, in aggiunta a molti bambini.
Sốt rét là dịch bệnh đã giết rất nhiều người lớn và trẻ em ở Châu Phi.
Viene eseguita in aggiunta alle chiamate standard lato client.
Quá trình này được thực hiện cùng với lệnh gọi lại phía máy chủ tiêu chuẩn.
Il sorvegliante della scuola le assegnerà un’assistente, ma in aggiunta si potrebbe usare un’altra persona.
Giám thị trường học sẽ chỉ định một người phụ, nhưng cũng có thể dùng thêm một người phụ thứ hai.
In aggiunta, il Piano Marshall ricostruì un sistema economico occidentale funzionante, ostacolando gli appelli elettorali della sinistra radicale.
Kế hoạch Marshall đã tái tạo lại một hệ thống kinh tế phương Tây hoạt động hiệu quả, ngăn cản những lời kêu gọi của một cánh tả cấp tiến.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in aggiunta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.