in bocca al lupo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in bocca al lupo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in bocca al lupo trong Tiếng Ý.

Từ in bocca al lupo trong Tiếng Ý có nghĩa là chúc may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in bocca al lupo

chúc may mắn

interjection

Xem thêm ví dụ

Albert e io ce la squagliamo, ma son venuta per augurarti in bocca al lupo per domani.
Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai.
In bocca al lupo.
Chúc may mắn.
In bocca al lupo, Mitchell. "
Chúc ông may mắn, Mitchell. "
In bocca al lupo, Billie.
Chúc may mắn, Billie.
In bocca al lupo, Claire.
Chúc may mắn, Claire.
In bocca al lupo con Ia tua auto.
Chúc may mắn với cái xe.
In bocca al lupo.
chúc may mắn nhé
In bocca al lupo.
Chúc may mắn với chuyện đó.
In bocca al lupo per il processo.
Ra tòa may mắn nhé.
Quindi in bocca al lupo.
Chúc may mắn!
In bocca al lupo, figliolo!
Hãy hoàn thành cùng cô ấy, con trai!
Ha Ni, in bocca al lupo!
Ha Ni, cố lên!
" In bocca al lupo. "
chúc may mắn.
In bocca al lupo.
Chúc may mắn
In bocca al lupo, tigre.
Đi tóm nó đi, hổ ơi.
Suona come un dio e in bocca al lupo.
Cậu chi cần chơi theo y cậu và thả lỏng chân.
In bocca al lupo per trovare qualcuno che voglia quel lavoro.
Chúc may mắn tìm người chịu nhận việc đó.
in bocca al lupo.
Lái xe lâu quá rồi.
In bocca al lupo, ragazzi.
Chúc may mắn, các bạn.
In bocca al lupo! & lt; i& gt; Comportarsi come una fidanzata...
Cố lên. & lt; i& gt; Đóng vai bạn gái...
In bocca al lupo.
Đưa chúng ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in bocca al lupo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.