imputado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imputado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imputado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị cáo, Bị can, bị đơn, bị can, bên bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imputado

bị cáo

(accused)

Bị can

(defendant)

bị đơn

(defendant)

bị can

(accused)

bên bị

(defendant)

Xem thêm ví dụ

El imputado resultó condenado.
Bị cáo kháng cáo bản án.
En lo que respecta al imputado Pulcini Giacomo en base al artículo 2 de la ley 495 del 12 de mayo del'82 esta Corte concede la libertad provisoria a partir de hoy.
Về trường hợp bị cáo Pulcini Giacomo, Dựa theo điều 2 bộ luật 495 ngày 12 / 5 / 1982... phiên tòa cho phép tạm thời tự do bắt đầu từ hôm nay.
Cuando sí son imputados y posteriormente condenados, los policías en general reciben penas muy poco severas o en suspenso.
Ngay cả những trường hợp bị khởi tố và kết án, công an dường như cũng được nhận những mức án nhẹ hoặc được hưởng án treo.
▪ El testimonio tenía que concordar en todos los datos esenciales del acto imputado (fecha, lugar, hora, etc.)
▪ Lời khai phải ăn khớp về những chi tiết quan trọng của vụ việc như: ngày, giờ, địa điểm v.v.
El servicio de alojamiento web de Amazon abandonó a Wikileaks como cliente luego de recibir una queja del Senador americano Joe Lieberman, a pesar de que Wikileaks no había sido imputada, ni mucho menos condenada por ningún crimen.
Dịch vụ lưu trữ trực tuyến Amazon đã đưaWikileaks ra khỏi danh sách khách hàng sau khi nhận được chỉ thị của Thượng nghị sĩ Joe Lieberman, dù cho sự thực là Wikileaks không bị buộc tội, để bị đơn phương kết án, về bất kỳ tội danh nào.
Cuando arrestaron a Jesús, nadie había imputado cargos en su contra.
Chúa Giê-su bị bắt dù không có ai tố giác ngài.
Los mismos motivos se han imputado a los dos pilotos que se estrellaron en el WTC: Mohamed Atta, quien fue descrito por Ralph Bodenstein (compañero suyo de trabajo y viajes) como "principalmente imbuido por la protección de los Estados Unidos a las políticas israelíes en la región".
Động cơ tương tự cũng được quy cho tên không tặc lái máy bay đâm vào toà tháp đôi WTC: Mohamed Atta được miêu tả bởi Ralph Bodenstein – người từng du hành, làm việc và nói chuyện với anh ta – như là "hoàn toàn tin rằng Hoa Kỳ muốn bảo vệ Israel".
Imputado por 15 hechos.
Ban chấp hành 15 người.
¿Seré imputado, entonces?
Vậy tôi phải chịu trách nhiệm à?
Otros oficiales del campo también fueron imputados, incluyendo Ilse Koch.
Các viên chức khác của trại cũng bị buộc tội, kể cả Ilse Koch.
Pues también, queda usted imputado. Vaya.
Chúng tôi sẽ điều tra vụ đó nữa.
¿Pasó algo que lo lleve a creer que alguno de los tres imputados es inocente?
Một chuyện xảy ra khiến cho anh tin tưởng rằng một hay cả ba bị cáo này vô tội?
Las pruebas de la acusación incluyeron manchas de sangre en la ropa de los imputados y grabaciones en vídeos de los asesinatos.
Bằng chứng truy tố bao gồm vết máu trên quần áo của nghi phạm và video ghi lại vụ giết người.
Otros incidentes señalados por los historiadores son en efecto los crímenes contra los países del eje la mayoría de los cuales no han sido investigados por las antiguas fuerzas aliadas durante la guerra, o que por diversas razones fueron investigados y se tomó la decisión no entablar una acción contra los imputados.
Một số sự kiện tội ác khác bị cáo buộc bởi các sử gia đã theo luật pháp chiến tranh trong hoạt động vào thời điểm đó, nhưng cho một loạt các lý do không được điều tra bởi các lực lượng Đồng Minh trong chiến tranh, hoặc họ được điều tra và ra quyết định đã không bị truy tố.
Imputadas tres compañías de póker online en paraísos fiscales.
Bộ tư pháp đã truy tố 3 trang web đánh bạc lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.