imprudente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprudente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprudente trong Tiếng Ý.

Từ imprudente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất cẩn, khinh suất, không thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprudente

bất cẩn

adjective

Le donne e i bambini possono essere imprudenti, ma l'uomo no.
Phụ nữ và con nít có thể bất cẩn, nhưng đàn ông thì không.

khinh suất

adjective

không thận trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

C'erano 2 fiumi in Asia Centrale che furono usati dall'ex Unione Sovietica per irrigare in maniera imprudente i campi di cotone
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Quel maledetto ragazzo e'sempre stato un imprudente.
Thằng nhóc này thật bạt mạng.
Non riflette il basso, imprudente spirito caratteristico di un luogo di gozzoviglia.
Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại.
Siamo imprudenti, arroganti, stupidi cazzoni.
Chúng tôi là những con C. liều lĩnh, ngạo mạn, ngu ngốc.
Quando le nostre paure sono sconfinate e fuori misura, siamo imprudenti, e siamo vigliacchi.
Khi nỗi sợ hãi của chúng ta bị thổi phồng và không có giới hạn, chúng ta liều lĩnh, và chúng ta hèn nhát.
Le donne e i bambini possono essere imprudenti, ma l'uomo no.
Phụ nữ và con nít có thể bất cẩn, nhưng đàn ông thì không.
12 Gesù sapeva che sarebbe stato sbagliato da parte sua mettere Geova alla prova comportandosi in modo imprudente e aspettandosi che gli angeli venissero in suo soccorso.
12 Chúa Giê-su biết rằng mong chờ thiên sứ cứu nếu làm những hành động liều lĩnh để thử Đức Giê-hô-va là sai.
Un compromesso è imprudente.
Thỏa hiệp là không khoan ngoan
Stai diventando imprudente.
Cậu quá liều lĩnh rồi Blade.
Quasi tutti convengono che è imprudente ignorare i segnali stradali.
Phần lớn người ta đồng ý rằng lờ đi các bảng chỉ đường là thiếu khôn ngoan.
‘Custodirà i nostri cuori e le nostre facoltà mentali’, aiutandoci così a non agire in modo avventato e imprudente, cosa che potrebbe aggravare le nostre difficoltà.
Nó sẽ “giữ-gìn lòng và ý-tưởng chúng ta”, do đó giúp chúng ta tránh phản ứng hấp tấp và thiếu khôn ngoan, khiến sự đau khổ của chúng ta tăng thêm.
La parola era imprudente, ma di Tréville l’aveva lanciata con cognizione di causa.
Câu nói có vẻ không thận trọng, nhưng ông De Treville đã tung ra có chủ định.
Per fortuna, controllare tutta la sequenza non è solo imprudente, ma anche superfluo.
Kiểm tra toàn bộ chuỗi rõ ràng là không khôn ngoan, và cũng không cần thiết.
Non voglio sembrare imprudente.
Tôi không muốn giống một kẻ dại dột.
Guidavi da imprudente.
Còn mày thì lái xe quá liều lĩnh.
Edgley ha condiviso un’esperienza capitatagli da bambino che illustra le conseguenze dell’essere imprudente e disobbediente:
Edgley đã chia sẻ một kinh nghiệm mà ông có khi còn niên thiếu về những hậu quả của sự liều lĩnh và bất tuân:
Sei diventata imprudente.
Bà đã bất cẩn.
Molto imprudente.
Rất liều lĩnh.
Fa sembrare le persone scoordinate, soggette a incidenti, imprudenti.
Khiến người bệnh có vẻ cẩu thả và hay gây tai nạn.
Dave, e'stato incredibilmente imprudente.
Dave, đó là điều liều lĩnh kinh khủng.
Il Governo ritiene imprudente mettere in scena questo spettacolo.
Chính phủ cảm thấy sẽ không khôn ngoan nếu tiếp tục vở kịch này.
Ci sembrò imprudente insistere sui nostri diritti, così quando gli uomini si fermarono, ce ne andammo.
Chúng tôi nghĩ rằng nếu khăng khăng giữ quyền của mình thì có vẻ thiếu khôn ngoan, nên khi họ ngưng lay xe, chúng tôi rời khỏi khu vực đó.
La frase era imprudente, ma il signor di Tréville l’aveva lanciata con conoscenza di causa.
Câu nói có vẻ không thận trọng, nhưng ông De Treville đã tung ra có chủ định.
Non vi pare imprudente far credere alla comunità che la lascività sia una " notizia con la N maiuscola "?
Có thể nào phát ra công chúng... # lời cảnh báo được hay không?
I tuoi avversari sono pericolosi, ma imprudenti.
nhưng bất cẩn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprudente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.