impreterivelmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impreterivelmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impreterivelmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ impreterivelmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chắc chắn, dứt khoát, chứ, hẳn, rõ ràng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impreterivelmente
chắc chắn(absolutely) |
dứt khoát(decidedly) |
chứ
|
hẳn
|
rõ ràng là(emphatically) |
Xem thêm ví dụ
3 Deus disse: “Quando por fim entrares na terra que Jeová, teu Deus, te dá, . . . e disseres: ‘Deixa-me estabelecer sobre mim um rei igual a todas as nações em volta de mim’; deves impreterivelmente estabelecer sobre ti o rei que Jeová, teu Deus, escolher. . . . 3 Đức Chúa Trời phán: “Khi ngươi đã vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ban cho,... nếu ngươi nói: Tôi sẽ lập một vua lên cai-trị tôi, như các dân-tộc chung-quanh, thì khá lập một vua lên cai-trị ngươi, mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi sẽ chọn... |
Os israelitas estavam prestes a entrar na Terra Prometida, quando o profeta Moisés lhes disse: “Deves impreterivelmente devotá-los à destruição: os hititas e os amorreus, os cananeus e os perizeus, os heveus e os jebuseus, assim como te mandou Jeová, teu Deus.” — Deuteronômio 7:2; 20:17. Khi dân Y-sơ-ra-ên sắp đi vào Đất Hứa thì nhà tiên tri Môi-se bảo họ: “Khá tận-diệt dân Hê-tít, dân A-mô-rít, dân Ca-na-an, dân Phê-rê-sít, dân Hê-vít, dân Giê-bu-sít, y như Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phán dặn” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:2; 20:17). |
Deus lhes prometera: “Terá de acontecer que, se impreterivelmente obedecerdes aos meus mandamentos que hoje vos ordeno, de modo a amardes a Jeová, vosso Deus, e o servirdes de todo o vosso coração e de toda a vossa alma, então darei certamente chuva à vossa terra no seu tempo designado, a chuva outonal e a chuva primaveril, e deveras recolherás teus cereais, e teu vinho doce, e teu azeite.” Đức Chúa Trời hứa với họ: “Nếu các ngươi chăm-chỉ nghe các điều-răn ta truyền cho các ngươi ngày nay, hết lòng hết ý kính-mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, và phục-sự Ngài, thì ta sẽ cho mưa mùa thu và mưa mùa xuân xuống thuận thì tại trong xứ các ngươi; ngươi sẽ thâu góp ngũ-cốc, rượu, và dầu của ngươi”. |
Impreterivelmente são carregados, porque não podem dar passos. Đừng sợ các thần ấy, vì không có quyền làm họa hay làm phước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impreterivelmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới impreterivelmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.