impregnado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impregnado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impregnado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impregnado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm thụ thai, thấm, làm nhiễm vào, cho thụ tinh, thấm đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impregnado

làm thụ thai

(impregnate)

thấm

(impregnate)

làm nhiễm vào

(impregnate)

cho thụ tinh

(impregnate)

thấm đầy

(impregnate)

Xem thêm ví dụ

Puede que esté impregnada de argot, puede que sea informal, puede que sea una palabra que encuentren ilógica o innecesaria, pero esa palabra que estamos usando, esa es una palabra "de verdad".
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
Un objeto impregnado de intención tiene su poder, es un tesoro, nos atrae.
Một vật thể đầy tính mục đích... ... có khả năng... ... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta.
Un objeto impregnado de intención tiene su poder, es un tesoro, nos atrae.
Một vật thể đầy tính mục đích...... có khả năng...... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta.
Estas están impregnadas de cloroformo.
Mỗi tờ giấy trong này được tẩm cloroform.
Los mosquiteros impregnados de insecticida resultan más baratos que los medicamentos y las facturas del hospital
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
" Sus dientes están impregnados con cianuro? "
" Răng của nó đã được tẩm cyanure "?
En cuanto a su sonido, el bajista Pete Wentz describió el nuevo material era como «David contra Goliat» que experimenta con sonidos contemporáneos impregnada de pop punk y pop rock..
Nói về phần âm thanh của album mới, tay trống Pete Wentz mô tả những nhạc cụ mới như "David đấu với Goliath", và rằng những thử nghiệm với những âm thanh hiện đại đã hòa hợp cùng với pop punk và pop rock.
”Cuando observamos el orden racional y la transparente belleza del mundo físico, que la ciencia física ha revelado, vemos un mundo impregnado de señales de inteligencia.
“Khi chúng ta quan sát trật tự hợp lý và vẻ đẹp hiển nhiên của thế giới vật chất, được thể hiện qua khoa học vật lý, chúng ta thấy một thế giới tràn ngập các dấu hiệu của trí thông minh.
Todos ustedes aquí están tremendamente impregnados con enormes cantidades de conocimiento y lo que me gustaría hacer es invitar a todos y cada uno de ustedes a contribuir a este proyecto y otros proyectos de su tipo, porque creo que juntos podemos cambiar verdaderamente el panorama de la educación y las publicaciones educativas.
Tất cả các bạn ở đây đã thấm nhuần một lượng khổng lồ kiến thức và cái mà tôi muốn làm là mời mỗi người trong các bạn tiếp tục đóng góp cho dự án này và cho các dự án khạc thuộc dạng này, bởi vì tôi nghĩ, cùng nhau, chúng ta có thể thực sự thay đổi viễn cảnh của nền giáo dục và xuất bản giáo dục.
Y si algo ha impregnado este lugar, es precisamente eso.
Và nếu có thứ gì đã xuyên thấu căn phòng này, thì chính xác là nó.
Se estaba muy tranquilo en la sala, cuyas sombras amontonados en los rincones, lejos de la llama de la vela aún quema en posición vertical en la forma de una daga, su rostro después de un tiempo parecía impregnado por un reflejo de una luz suave, como si el amanecer ya había roto.
Đó là rất yên tĩnh trong phòng, có bóng lộn xộn với nhau trong góc, tránh xa từ ngọn lửa vẫn nến giương thẳng đứng trong hình dạng của một con dao găm, khuôn mặt của mình sau một thời gian dường như tràn ngập bởi một sự phản ánh của một ánh sáng mềm mại như buổi bình minh đã phá vỡ được.
que esté impregnado de insecticida.
xịt thuốc chống côn trùng.
Una de las razones por las que el aprendizaje automático se ha impregnado tanto ha sido el crecimiento de la web y el crecimiento de la automatización.
Một trong những lý do máy học có như vậy pervaded là sự phát triển của các trang web và các sự phát triển của tự động hóa, tất cả điều này có nghĩa rằng chúng tôi có nhiều nhu cầu lớn hơn đánh giá hơn bao giờ hết trước khi.
Decidí abandonar mi segundo empleo como animador en un restaurante debido a que regresaba tarde a casa y mis prendas estaban impregnadas de humo de tabaco.
Tôi quyết định nghỉ làm công việc thứ nhì là trình diễn tại một nhà hàng vì tôi thường về nhà trễ và quần áo của tôi nồng nặc mùi thuốc lá.
La madera impregnada se molía y se vendía en polvo.
Gỗ được nghiền thành bột, rồi đem bán với tên “kỳ nam”.
Sus dientes están impregnados con cianuro?
Răng của nó đã được tẩm cyanure?
El aroma de canela y azafrán impregnada en el aire cálido.
" Mùi huế và nghệ tây, nực nồng trong không khí nóng.
Seis años, seis meses y seis días desde que este apestoso pedazo de carne fue impregnado con mi espíritu.
6 năm, 6 tháng và 6 ngày... kể từ khi cái mớ thịt hôi hám này có chửa với linh hồn của ta.
El mar se ve hermoso, esta impregnado de petroleo.
Biển cả tươi đẹp vì có dầu khí
Y los dientes del animalito están impregnados con cianuro.
Và răng của nó đã được tẩm cyanure.
Llegaba a casa con mi ropa impregnada de humo.
Tôi thường về nhà khi quần áo mang đậm mùi khói gỗ
Cubra las camas de todos los miembros de su familia con mosquiteros, preferiblemente impregnados de insecticida.
Dùng mùng cho cả gia đình, tốt nhất là loại đã tẩm thuốc diệt côn trùng.
Están impregnados de amor, una cualidad muy poco común en nuestros días.
Những bài này chan chứa tình yêu thương—một đức tính hiếm có ngày nay.
En cuanto a eso, ¿qué grupo de creyentes rechaza las mentiras religiosas derivadas de la mitología antigua y la filosofía griega, de las que está impregnada la mayoría de las religiones?
Về phương diện này, nhóm tín đồ nào loại bỏ những giáo lý sai lầm bắt nguồn từ chuyện thần thoại xa xưa và từ triết lý Hy-lạp đã ăn sâu vào hầu hết các tôn giáo?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impregnado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.