implicit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implicit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicit trong Tiếng Anh.
Từ implicit trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngấm ngầm, ẩn, ngấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implicit
ngấm ngầmadjective |
ẩnadjective Then there were implicit commonalities that none of them seemed to be practicing. Có các phương pháp thông thường ẩn mà chẳng ai trong số họ luyện tập cả. |
ngấmadjective |
Xem thêm ví dụ
How beautifully David’s song portrays Jehovah as the true God, worthy of our implicit trust! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
So the government launched a whole host of programs to address these challenges, and the teachers became the implicit executors of these programs. Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này. |
Present-day Christians similarly put implicit trust in the true God. Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật. |
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
I realized the wisdom of putting my implicit trust in Jehovah. —Proverbs 3:5. Tôi hiểu rõ việc tuyệt đối tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là khôn ngoan.—Châm-ngôn 3:5. |
We must have implicit trust that Jehovah will not allow any test ‘beyond what we can bear,’ that he will always “make the way out” Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi” |
Hide implicit members Ẩn bộ phạn ngầm |
So let us see how humility, patience, and implicit trust in God can help to allay anxiety. Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng. |
Too many youth and young adults express frustration that their parents and even Church leaders tend to use “code words” and implicit messages that actually render more questions than answers and more tension than relief. Có rất nhiều thanh thiếu niên và thành niên trẻ tuổi bày tỏ nỗi thất vọng khi cha mẹ của họ và ngay cả các vị lãnh đạo Giáo Hội thường xuyên sử dụng những lời lẽ mơ hồ không rõ ràng và ẩn ngữ đã thật sự tạo ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời và nhiều căng thẳng hơn là giúp đỡ. |
With unwavering faith and implicit trust in the Lord, he responded to the Lord’s command. Với đức tin vững chắc và sự tin cậy hoàn toàn nơi Chúa, ông đã đáp ứng lệnh truyền của Chúa. |
This is why some advertisements seem to carry the implicit message that if we fail to buy their breakfast cereal or miss out on the newest video game or cell phone, we run the risk of living a miserable life, dying alone and unhappy. Đây là lý do tại sao một số chương mục quảng cáo dường như có kèm theo thông điệp ngầm rằng nếu chúng ta không mua loại ngũ cốc ăn sáng của họ hoặc bỏ lỡ trò chơi video hoặc điện thoại di động tối tân nhất, thì chúng ta sẽ gặp rủi ro sống một cuộc đời khốn khổ, và sẽ chết trong cảnh cô đơn, bất hạnh. |
He didn’t tell me that, but it was implicit in everything he had said. Ông ta không nói với tôi như thế nhưng trong mọi điều ông ta nói ra đều ám chỉ điều đó. |
What is the implicit yield that the person get on it we'll get the calculator back on here so, you paid in 980, instead of 950. Lại dùng máy tính bạn bỏ ra 980 đô, thay vì 950 đô. |
4 King David had many ups and downs in his life, but one thing remained constant —his implicit trust in his Creator. 4 Cuộc đời của vua Đa-vít trải qua nhiều thăng trầm, nhưng một điều không bao giờ thay đổi trong ông là lòng tin cậy tuyệt đối nơi Đấng Tạo Hóa. |
And in order to have that continuing education, we need to anchor it to cutting-edge research in both the life sciences and the social sciences, because we need to recognize that too often historical traumas and implicit biases sit in the space between a new mother and her clinician. Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng. |
By your doing so, you heed the warning implicit in the words of Jesus found at Matthew 5:28. Khi làm thế, bạn nghe theo lời cảnh báo ngụ ý trong lời Chúa Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 5:28. |
One critique here, is that model outputs, i.e. line items, often incorporate "unrealistic implicit assumptions" and "internal inconsistencies". Một phê bình ở đây là các đầu ra mô hình, tức là các chi tiết đơn hàng, thường kết hợp "giả định tiềm ẩn không thực tế" và "mâu thuẫn nội bộ". |
In the past, those who engaged in police brutality may have acted with the implicit approval of the local legal system, e.g. during the Civil Rights Movement era. Trong quá khứ, những kẻ hành hung có thể đã hành động với sự chấp thuận ngầm của hệ thống pháp luật địa phương như trong thời đại Dân quyền của Mỹ. |
How does Leviticus 22:18-20 help us to see the implicit warning behind Romans 12:1? Làm thế nào Lê-vi Ký 22:18-20 giúp chúng ta thấy được lời cảnh báo ngầm nơi Rô-ma 12:1? |
It is called the "hidden" or "implicit" bit. Nó được gọi là bit "ẩn" hay bit "hiểu ngầm". |
Such an approach treats African philosophy as consisting in a set of shared beliefs, values, categories, and assumptions that are implicit in the language, practices, and beliefs of African cultures; in short, the uniquely African worldview. Cách tiếp cận này xử lý triết học Châu Phi như bao gồm trong một tập hợp các niềm tin, giá trị, trường phái và giả định được chia sẻ trong ngôn ngữ, thực tiễn và niềm tin của nền văn hóa châu Phi; trong ngắn hạn, thế giới quan độc đáo của người châu Phi. |
(Ephesians 3:16; Psalm 84:4, 5) Really, our winning the race for life depends upon implicit trust that God’s mighty hand can sweep us past the finish line. Thật vậy, sự thắng cuộc chạy đua của chúng ta để được sự sống tùy thuộc nơi sự tin tưởng hoàn toàn nơi bàn tay mạnh mẽ của Đức Chúa Trời đưa chúng ta qua khỏi lằn mức chót. |
(Psalm 19:9) As Abraham learned, we humans can have implicit trust in Jehovah’s justice, which is on a much higher plane than ours. Như Áp-ra-ham đã học biết, loài người chúng ta có thể hết lòng tin cậy nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va. Sự công bình này cao siêu hơn là của chúng ta. |
In implicit evaluation, people reacted more positively to the figurative art, where they could at least make out the shapes. Trong đánh giá sự bao hàm, con người phản ứng tích cực hơn với mỹ thuật tượng trưng, khi mà ít nhất họ có thể tưởng tượng ra hình dạng. |
This is a piece called Blend, and what it does is it actually makes you implicit in the work of art. Tôi gọi nó là Blend ( pha trộn ), và những gì bộ sưu tập này làm được là thực sự làm cho bạn chìm hoàn toàn trong tác phẩm nghệ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implicit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.