impiego trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impiego trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impiego trong Tiếng Ý.

Từ impiego trong Tiếng Ý có các nghĩa là việc làm, công việc, sự sử dụng, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impiego

việc làm

noun

Chi dei due mi porta quella foto, otterra'un impiego.
Ai đưa tôi tấm hình đó thì có được việc làm.

công việc

noun

Sto cercando un impiego vicino a casa mia.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

sự sử dụng

noun

việc

noun

Sto cercando un impiego vicino a casa mia.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

Xem thêm ví dụ

(Matteo 4:1-4) I pochi beni che aveva erano la prova che non traeva profitto materiale dall’impiego della sua potenza.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
L’impiego medicinale della lavanda risale a quasi 2.000 anni fa.
Cách nay gần 2.000 năm, người ta đã dùng oải hương thảo để làm thuốc.
32 Ora l’obiettivo di questi avvocati era quello di guadagnare; e guadagnavano in proporzione al loro impiego.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Geova impiega gli anziani cristiani per modellarci, ma anche noi dobbiamo fare la nostra parte (Vedi i paragrafi 12 e 13)
Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13)
Di lavoro faccio lo scultore e sto collaborando con una compagnia di costruzioni, per la quale impiego le mie capacità di falegname.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
La scrittura cinese, invece dell’alfabeto, impiega caratteri formati da vari elementi.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
Ma a volte è difficile trovare un impiego che sia in armonia con le norme bibliche.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Questo impiego dei dragoni era chiamato dragonnades (dragonate).
Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh.
(b) Perché è importante il modo in cui reagiamo all’istruzione impartita tramite il canale che Dio impiega?
(b) Tại sao việc chúng ta đáp ứng sự giáo huấn qua cơ quan của Đức Chúa Trời là quan trọng?
Se tu non hai un impiego, conosco un buon datore di lavoro!
thì tôi biết một ông chủ tốt đấy.
Mi accontentai di un impiego di livello inferiore, il che significò uno stipendio dimezzato, e ripresi ad andare in predicazione”.
Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”.
Isabelle, la figlia di 12 anni, fu abbastanza fortunata da trovare un impiego come domestica presso una famiglia benestante che non apparteneva alla Chiesa.
Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo.
Se avesse capito meglio Samaritan, saprebbe che impiega un esercito privato cui impartire ordini, che comunica con loro su una rete telefonica privata e criptata.
Oh! Nếu bà làm cho Samaritan, bà sẽ biết chúng có một đội quân riêng để phục vụ công việc riêng.... chúng liên lạc với nhau trên kênh riêng, được mã hóa
Oggi il corso della storia può cambiare nel tempo che il proiettile di un assassino impiega a colpire il bersaglio!
Ngày nay thì không như thế, hướng phát triển của lịch sử có thể xoay chiều trong khoảng thời gian viên đạn của kẻ ám sát bắn trúng mục tiêu!
Il sistema misura il tempo di percorrenza del raggio, registrando il tempo che la luce impiega per raggiungere una superficie e tornare.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Le ragazze sperano che questo corso di contabilità permetta loro di trovare un impiego adeguato, in modo da mantenersi nel ministero a tempo pieno.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Nella stregoneria l’uso delle droghe, sia semplici che potenti, fu in genere accompagnato da incantesimi e ricorso ai poteri occulti, con l’impiego di vari amuleti, . . . per fare impressione al richiedente con le risorse e i poteri misteriosi dello stregone”.
Trong phép phù thủy, người ta dùng các chất ma túy, có khi nhẹ hoặc mạnh, và thường thường họ đọc phù chú cũng như cầu khẩn các quyền lực huyền bí và cho nhiều thứ bùa... cốt để khiến người khách đến xem tin vào quyền lực và tài năng huyền bí của người phù thủy”.
E durante il nostro terzo test di impiego ad alta velocità in una fredda mattina della zona nord dello stato di New York, siamo riusciti a farlo per la prima volta.
Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên.
Questi libri sono conosciuti con il nome di coloro che Dio impiegò per scriverli: Matteo, Marco, Luca e Giovanni.
Bốn sách này được đặt theo tên của những người được Đức Chúa Trời dùng để viết ra các sách ấy, đó là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng.
+ Salomone impiegò quindi 7 anni per costruirla.
+ Vậy, vua mất bảy năm để xây nhà của Đức Chúa Trời.
(Atti 4:12) Il battesimo ‘nel nome dello spirito santo’ significa che il battezzando riconosce lo spirito santo, o forza attiva, di Geova come lo strumento che Geova impiega per adempiere i Suoi propositi e per mettere i Suoi servitori in grado di fare la Sua giusta volontà uniti all’organizzazione diretta dal Suo spirito. — Genesi 1:2; Salmo 104:30; Giovanni 14:26; 2 Pietro 1:21.
Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21).
Trovano impiego dove possono.
Tìm việc làm bất cứ đâu.
Williams era un sarto, impiego frequente per i giovani uomini che affluivano nelle città a causa della Rivoluzione industriale.
Williams là nhân viên bán hàng tại một cửa hiệu vải, mẫu thanh niên điển hình bị bứng nhổ khỏi gốc gác nông thôn tìm đến các thành phố lớn để kiếm việc làm trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
9 La classe dello schiavo fedele impiega la Watch Tower Bible and Tract Society per provvedere cibo spirituale a tutti i testimoni di Geova.
9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impiego trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.