impianto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impianto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impianto trong Tiếng Ý.
Từ impianto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thiết lập, sự thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impianto
sự thiết lậpnoun |
sự thành lậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Una cosa che penso sia positiva dei mercati di carbonio è che permettono di costruire nuovi impianti di cattura, e con ogni impianto costruito, impariamo di più. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani. Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc. |
Uno dei loro impianti di sicurezza è stato penetrato. Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập. |
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
All’inaugurazione del tempio di Gerusalemme ai giorni di Salomone non c’era l’impianto acustico. Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh. |
Il mondo nel quale opero io opera con progetti che riguardano strade, o dighe, o impianti per la fornitura di elettricità che non sono stati aggiornati negli ultimi 60 anni. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Un grave incidente nucleare avvenne nel 1957 nell'impianto di riprocessamento per il combustibile nucleare di Majak, 150 km a nord-ovest della città. Một tai nạn hạt nhân nghiêm trọng xảy ra vào năm 1957 tại các nhà máy tái chế nhiên liệu hạt nhân Mayak, 150 km về phía tây bắc của thành phố, gây ra các ca tử vong ở tỉnh Chelyabinsk nhưng không phải trong thành phố. |
L'impianto cocleare. Ốc tai điện tử |
C'è una zona morta vicino all'impianto di trattamento dei rifiuti pericolosi. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Ogni paziente trattato ha un impianto fatto su misura. Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. |
Se seguiste il cavo collegato a un normale apparecchio fisso, trovereste che porta a una presa o a una scatola di derivazione, collegata a sua volta all’impianto della vostra casa. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
E ricordate che tutto questo impianto è stato fatto da persone in condizioni di freddo estremo, a temperature sotto lo zero. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
Gli impianti. Việc cấy ghép. |
Questi impianti sono costosi e lucrativi. Mấy quả tim này đắt tiền và sinh lời. |
Se mi facessi dare un dollaro ogni volta che viene a guardare questo impianto probabilmente ormai sarebbe suo. Ông có biết là, nếu cứ mỗi lần ông tới kiểm tra cái máy tôi tính ông 1 đô la thôi thì chắc nó đã là của ông rồi. |
Venite a visitare con me il locale impianto di depurazione delle acque e constatate personalmente dove va a finire l’acqua e perché, a prescindere dal luogo in cui si vive, conviene pensarci bene prima di buttare qualcosa nello scarico o nel gabinetto. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
E impianta linee elettriche per i suoi congegni salva-fatiche. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
Vicino al villaggio ci sono gli uffici della Philippine Geothermal Inc., dove ad accoglierci c’è il responsabile tecnico dell’impianto, Roman St. Gần ngôi làng là khu văn phòng của Công Ty Địa Nhiệt Phi-líp-pin, nơi giám đốc nhà máy, ông Roman St. |
Impianto a tre navate. Máy tàu cho hải quân 3. |
D'altra parte, il capitale costante si riferisce agli investimenti in fattori di produzione "non-umani", come gli impianti e i macchinari, che secondo Marx contribuiscono solo con il loro valore di sostituzione ai beni prodotti tramite il loro impiego. Nói một cách khác, tư bản cố định là khoản đầu tư vào yếu tố sản xuất không phải con người như máy móc, nhà xưởng, những tư bản, mà theo Marx, chỉ tạo ra lượng giá trị để thay thế chính bản thân chúng. |
L'ACTEW possiede anche i due impianti di trattamento delle acque di scarico di Canberra, siti a Fyshwick e a Lower Molonglo, sul fiume Molonglo. Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo. |
La nostra destinazione è il principale impianto di depurazione di Malabar, appena a sud del famoso porto di Sydney. Nơi chúng ta tới thăm là nhà máy xử lý chính tại Malabar, ở ngay phía nam của Hải Cảng Sydney nổi tiếng. |
La LBK e'un impianto farmaceutico di prima classe. Không chỉ đơn giản là gây đột biến virus đậu mùa |
Dal segnale della potenza, possono far esplodere l'impianto di trattamento di Central City. Với tín hiệu mạnh em đang nhận, nó có thể thổi bay cả nhà máy từ Central City. |
Tre Sale delle Assemblee sono state dotate di sofisticati impianti video per consentire la visione del programma delle assemblee. Ba Phòng Hội Nghị được trang bị hệ thống video tối tân để mọi người dễ theo dõi chương trình hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impianto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impianto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.