impasible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impasible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impasible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impasible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô tình, thản nhiên, lạnh, dửng dưng, lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impasible

vô tình

(cold-hearted)

thản nhiên

(unmoved)

lạnh

(cool)

dửng dưng

(stolid)

lãnh đạm

(cool)

Xem thêm ví dụ

Bueno, la razón por la que compras un arma en la calle es para que sea impasible de rastrear.
Vâng, lý do ông mua một khẩu súng ở ngoài đường là để khỏi bị lùng ra.
Estaba ahí sentado con esa cara impasible, y escondía el as de espadas en su manga.
Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo.
Solo es una criatura impasible que toma cualquier cosa que la vida le da.
Nó chỉ là một sinh vật kiên trì nhận lấy bất kỳ thứ gì cuộc đời trao cho.
Miré a mi alrededor y al señor Cunningham, cuyo rostro estaba igualmente impasible.
Tôi nhìn quanh và nhìn lên ông Cunningham, khuôn mặt của ông cũng không để lộ cảm xúc nào.
Tal vez el ejemplo más llamativo de la capacidad humana de ver una decapitación y permanecer impasible e incluso estar decepcionado fue la introducción en Francia en 1792 de la guillotina, la famosa máquina de decapitación.
Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.
El puesto por el que la están considerando requiere de diplomacia impasible.
Vị trí mà bà đang được xem xét đòi hỏi sự điềm tĩnh và khéo léo.
Y el extrangulador le dice impasible:
Và tên bóp cổ trả lời thản nhiên,
Era neutral, impasible e incluso, después de un rato, extrañamente sociable y tranquilizadora, aunque me di cuenta de que su exterior tranquilo a veces resbalaba y que ocasionalmente reflejaba mi propia emoción inexpresada.
Trung lập, không cảm xúc, và thậm chí, sau một thời gian, hoà hợp và an tâm lạ thường, mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng, nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi.
¿Ve a algún niño asiático, con cara impasible, sentado en un helicóptero que se mueve al introducir una moneda?
Anh có nhìn thấy đứa bé Châu Á với vẻ mặt đờ đẫn ngồi bên ngoài... trong một chiếc máy bay khi anh đặt tính mạng mình vào đó?
Y mientras sucedía, él permanecía impasible mirando con regocijo la espantosa metamorfosis de una vida llena de esperanza en una muerte sin motivo. "
Và khi nó xảy ra, hắn vẫn đứng đó, ngắm nhìn để thỏa mãn sự biến thái ghê tởm từ cuộc đời tràn đầy hy vọng phải chết mà không có mục đích.
No obstante, otros supuestos seguidores de Cristo permanecieron impasibles.
Nhưng những người tự cho là tín đồ Ki-tô vẫn không lên tiếng phản đối.
—Señor Finch —dijo el señor Tate, impasible—, Bob Ewell cayó sobre su cuchillo.
“Ông Finch,” ông Tate nói một cách dửng dưng, “Bob Ewell té ngay trên con dao của hắn ta.
Y no obstante, es muy difícil permanecer impasible cuando se nos encara al sufrimiento de hombres concretos.
Dầu vậy, khi thấy trực tiếp sự đau khổ ảnh hưởng người ta thế nào thì chúng ta thấy khó mà không động lòng.
Después de la cena servida por el camarero mudo e impasible, me dormí con cierta preocupación en el alma.
Sau buổi tối do người phục vụ câm lặng mang đến, tôi đi ngủ mà lòng vẫn hơi băn khoăn.
Retrocedían poco a poco sin dejar de presentarnos el pecho, y Miguel conservaba su rostro impasible.
Họ lùi bước nhưng vẫn giơ ngực ra ứng chiến, và Michel vẫn còn giữ được một bộ mặt bình thản.
Tales palabras en boca de un impasible flamenco muestran hasta qué punto de ebullición había llegado nuestro entusiasmo.
Những lời đó từ miệng Công-xây nói ra chứng tỏ chúng tôi hào hứng đến mức nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impasible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.