imparziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imparziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imparziale trong Tiếng Ý.
Từ imparziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là công bằng, không thiên vị, vô tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imparziale
công bằngadjective Si spera che sara'un incontro giusto e imparziale. Tôi tin rằng đây sẽ là một trận đấu công khai, minh bạch và công bằng. |
không thiên vịadjective Gli anziani sanno che è importante essere imparziali. Các trưởng lão hiểu tầm quan trọng của việc không thiên vị. |
vô tưadjective Lo pensavo in base a una convinzione imparziale. Nhưng tôi đã tin điều này vì dựa trên nhận thức vô tư |
Xem thêm ví dụ
Vi farete guidare semplicemente dalla prima impressione e da idee preconcette, o sarete disposti a esaminare i fatti in modo imparziale? Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở? |
Console Antonio, sono qui unicamente come arbitro imparziale. Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng. |
Geova è anche imparziale. Đức Giê-hô-va cũng không thiên vị. |
Se, pur parlandone di recente, non sono pervenuti a un accordo, possono chiedere l’aiuto imparziale di un amorevole sorvegliante. Nếu cặp vợ chồng đã bàn luận gần đây nhưng chỉ thỏa thuận một phần nào hay không thỏa thuận gì cả, thì họ có thể nhờ một anh giám thị đầy lòng yêu thương giúp đỡ một cách vô tư. |
su come puoi essere imparziale anche tu. Cách bạn cho thấy mình cũng không thiên vị. |
Quindi, secondo la mia personale e totalmente imparziale opinione, è geniale! Vì vậy, nói một cách hoàn toàn không thiên vị hay chủ quan, đây là ý tưởng tuyệt vời. |
Quindi richiedeva che gli anziani e i giudici applicassero la Legge in modo imparziale. Thế nên ngài đòi hỏi các trưởng lão và quan xét không được thiên vị khi thực thi Luật pháp. |
Chi poteva trovar da ridire, dal momento che lo spirito santo dell’imparziale Dio del cielo era stato versato su quei gentili che avevano creduto? Ai có thể có ý chống lại được khi mà thánh linh của Đức Chúa Trời không thiên vị đã từ trời đổ xuống trên những người ngoại tin đạo đó? |
Raffigurazioni di questo genere si trovano in molti luoghi, e talvolta la “Giustizia” è bendata per rappresentare il fatto che è imparziale. Nhiều nơi khác cũng có những tượng khắc giống vậy, đôi khi với hình người nữ “Công lý” mắt bị che lại, nhằm miêu tả đức tính không thiên vị. |
Geova quindi dà un esempio perfetto agendo in modo imparziale con tutti i gruppi etnici. Vì thế, Đức Giê-hô-va nêu gương trọn vẹn trong việc đối xử công bằng với tất cả các sắc tộc. |
(Romani 2:28, 29) Geova esprime lode in maniera imparziale. (Rô-ma 2:28, 29) Đức Giê-hô-va khen ngợi một cách không thiên vị. |
Quando si tratta di morte, la SPECTRE è imparziale. Vấn đề về cái chết... SPECTRE hoàn toàn công bằng |
(Atti 6:1-8) A questo proposito si legge: “Inizialmente, a quanto ci è detto, lo scopo per cui erano stati scelti i ‘sette’ era solo quello di accertarsi che i pasti pubblici quotidiani fossero distribuiti in maniera imparziale, ma ovviamente si sarebbero aggiunti altri compiti man mano che ne fosse sorta la necessità; infatti, nonostante l’immutabilità dei princìpi della nuova fede, al fine di poterli rinsaldare e diffondere nella maniera più efficace il meccanismo e i metodi di presentazione furono lasciati alla saggezza e all’esperienza pratica delle generazioni successive . . . Về vấn đề này chúng ta thấy có tài liệu đã viết: “Lúc đầu chúng ta nghe nói là «số bảy người» chỉ được đặc trách để trông coi cho thực phẩm được phân phối một cách công bình mỗi ngày, nhưng dĩ nhiên sau đó có nhiều việc khác được trao cho họ tùy theo nhu cầu, bởi vì trong khi các nguyên tắc của đức-tin mới không thay đổi, nhưng guồng máy và các cách thức mà các nguyên tắc có thể được thiết lập và phát huy một cách có hiệu quả nhất thì để các thế hệ kế tiếp giải quyết dựa vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn của họ... |
Faro'del mio meglio per rimanere imparziale. Tôi sẽ cố gắng khách quan nhất có thể. |
Geova è giusto e imparziale. Đức Giê-hô-va có tính công bình và chính trực. |
Tutti desideriamo essere trattati in modo giusto, imparziale. Quả thật, tất cả chúng ta đều mong mỏi được đối xử công bằng, không thiên vị. |
Una lettura onesta e imparziale del Libro di Mormon condurrà chiunque alla stessa conclusione del mio trisavolo, e cioè: “Il diavolo non potrebbe aver scritto queste cose, pertanto deve essere stato Dio”. Việc chân thành đọc Sách Mặc Môn với đầu óc cởi mở, không hề định kiến, sẽ khiến một người kết luận giống như ông tổ của tôi, là: “Quỷ dữ không thể nào viết quyển sách đó được—sách đó phải là từ Thượng Đế.” |
Per aiutare le persone a comprendere che cos’è il Regno, potreste menzionare alcune cose che tutti vorrebbero da un governo: sicurezza economica, protezione dalla criminalità, trattamento imparziale di tutti i gruppi etnici, istruzione e assistenza sanitaria. Để giúp người ta hiểu Nước Trời là gì, bạn có thể đề cập một số điều mà họ mong muốn chính phủ thực hiện: kinh tế ổn định, hòa bình, không có tội ác, đối xử công bằng với mọi nhóm sắc tộc, giáo dục, và chăm sóc y tế. |
Da parte sua il breve racconto del libro di Daniele presenta Dario come un governante imparziale e con il senso della giustizia. Tuy nhiên, sự tường thuật vắn tắt trong sách Đa-ni-ên miêu tả Đa-ri-út là người cai trị có ý thức về sự công bằng và công lý. |
(Giacomo 2:1-4) Alcuni di quelli a cui Giacomo scrisse non erano imparziali come si richiede dai veri cristiani. Một số người mà Gia-cơ viết thư cho đã không bày tỏ tính vô tư, một đức tính đòi hỏi nơi tín đồ thật của đấng Christ (Rô-ma 2:11). |
(Isaia 59:18) Come ai giorni di Isaia, i giudizi di Geova Dio non saranno solo imparziali ma anche completi. (Ê-sai 59:18) Như vào thời Ê-sai, các phán xét của Đức Chúa Trời không những công bằng, mà còn đầy đủ nữa. |
Anziché attribuire il merito creditizio ai debitori in modo imparziale, la Gosbank concedeva i prestiti favorendo personalità, aziende e settori secondo le direttive del governo centrale. Thay vì đánh giá tín dụng một cách độc lập và vô tưcủa người đi vay, Gosbank sẽ cung cấp nguồn vốn vay cho các cá nhân, nhóm và ngành công nghiệp theo chỉ dẫn của chính quyền trung ương. |
Inoltre il Creatore è imparziale; provvede il sole e la pioggia per tutti, e accetta l’adorazione di persone di qualunque razza o nazionalità. — Atti 14:16, 17; 10:34, 35. Và Đấng Tạo hóa không thiên vị; Ngài ban mưa, nắng cho mọi người, và Ngài chấp nhận về sự thờ phượng của mọi hạng người bất kể họ thuộc chủng tộc hay quốc tịch nào (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17; 10:34, 35). |
Geova, l’imparziale “Giudice di tutta la terra” Đức Giê-hô-va “Đấng xét-đoán không tây-vị ai” |
Deve ascoltare attentamente e sentire tutte le parti in causa per poter dare un consiglio che sia valido e imparziale. — Proverbi 18:13; 29:20. Anh phải lắng nghe kỹ và thu thập sự kiện từ mọi phía, lúc ấy lời khuyên của anh mới hợp lý và không phiến diện.—Châm-ngôn 18:13; 29:20. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imparziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imparziale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.