immunology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immunology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immunology trong Tiếng Anh.
Từ immunology trong Tiếng Anh có các nghĩa là miễn dịch học, Miễn dịch học, Miễn dịch học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immunology
miễn dịch họcnoun This days, I specialize in immunology, perhaps. Giờ đây, tôi là chuyên gia về miễn dịch học, có lẽ vậy. |
Miễn dịch họcnoun (branch of biomedical science studying the immune system) This days, I specialize in immunology, perhaps. Giờ đây, tôi là chuyên gia về miễn dịch học, có lẽ vậy. |
Miễn dịch học
This days, I specialize in immunology, perhaps. Giờ đây, tôi là chuyên gia về miễn dịch học, có lẽ vậy. |
Xem thêm ví dụ
Alongside its pathogenic life cycle, P. digitatum is also involved in other human, animal and plant interactions and is currently being used in the production of immunologically based mycological detection assays for the food industry. Bên cạnh vòng đời gây bệnh, P. Digitatum cũng tham gia vào các tương tác giữa người, động vật và thực vật khác và hiện đang được sử dụng trong sản xuất các xét nghiệm phát hiện nấm dựa trên miễn dịch cho ngành công nghiệp thực phẩm. ^ Barron, George. |
immunological problems vấn đề miễn dịch |
immunological problems các vấn đề miễn dịch |
He assumed the post of assistant professor of microbiology at the University of Colorado Medical School, as well as chief of immunology of its associated Children's Asthma Research Institute and CARIH. Ông đảm nhiệm vị trí trợ lý giáo sư vi sinh tại trường Đại học Y khoa Colorado, cũng như trưởng khoa miễn dịch của Viện nghiên cứu hen suyễn của trẻ em và CARIH. |
An immunological precipitation caused by type-specific antibodies was used to verify the complete destruction of the capsules. Sự kết tủa miễn dịch gây ra bởi những kháng thể loại đặc hiệu được sử dụng để xác nhận lớp màng nhầy đã bị phá hủy hoàn toàn. |
Many theories have been suggested in immunology from the end of the nineteenth century up to the present time. Nhiều lý thuyết đã được đề xuất liên quan đến miễn dịch học từ cuối thế kỷ XIX đến thời điểm hiện tại. |
The adaptive immune system evolved in early vertebrates and allows for a stronger immune response as well as immunological memory, where each pathogen is "remembered" by a signature antigen. Hệ miễn dịch thu được (còn gọi là miễn dịch tập nhiễm) đã phát triển sớm ở động vật có xương sống và cho phép có một đáp ứng miễn dịch mạnh hơn cũng như có một trí nhớ miễn dịch, nơi mà mỗi mầm bệnh được "ghi nhớ" bằng một "dấu ấn" kháng nguyên đặc thù . |
In addition to the negative consequences of sleep deprivation, sleep and the intertwined circadian system have been shown to have strong regulatory effects on immunological functions affecting both the innate and the adaptive immunity. Ngoài các hậu quả tiêu cực của việc thiếu ngủ, giấc ngủ và nhịp sinh học đã cho thấy có những ảnh hưởng điều chỉnh mạnh mẽ đối với các chức năng miễn dịch của cả miễn dịch bẩm sinh và thích nghi. |
Immunology is the study of the immune system, which includes the innate and adaptive immune system in humans, for example. Miễn dịch học là nghiên cứu về hệ miễn dịch, bao gồm hệ miễn dịch bẩm sinh và thích ứng ở người. |
An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents. Adjuvant (tá chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác. |
This improved response is then retained after the pathogen has been eliminated, in the form of an immunological memory, and allows the adaptive immune system to mount faster and stronger attacks each time this pathogen is encountered. Sự đáp ứng được cải thiện này sẽ được giữ lại cả sau khi mầm bệnh đã được loại bỏ, dưới dạng trí nhớ miễn dịch, và cho phép hệ miễn dịch thu được phát động các cuộc tấn công nhanh và mạnh mẽ hơn nếu gặp lại mầm bệnh này. |
Ishaka remained at the university until 1989, when he became scientific director, and then president in 1990, of the La Jolla Institute for Allergy and Immunology in La Jolla, California. Ishaka vẫn ở trường đại học cho đến năm 1989, khi ông trở thành giám đốc khoa học, và sau đó là chủ tịch vào năm 1990, thuộc Viện dị ứng và miễn dịch La Jolla ở La Jolla, California. |
If you are a victim of this immunological overreaction, do not despair! Nếu là nạn nhân của sự phản ứng quá mức của hệ miễn dịch, bạn đừng quá lo! |
Weeraratna is a full professor and co-program leader of the Immunology, Microenvironment, and Metastasis Program at the Wistar Institute and the program director of the cancer biology program at the University of the Sciences. Weeraranta là một giáo sư và đồng lãnh đạo chương trình của Chương trình Miễn dịch, Vi môi trường và Di căn tại Viện Wistar và là giám đốc chương trình sinh học ung thư tại Đại học Khoa học. |
Immunological mechanisms can also play a part, causing a response similar to ACD. Cơ chế miễn dịch cũng có thể đóng góp một phần, gây ra một phản ứng tương tự như ACD. |
He went on to conduct pioneering research in microbiology and immunology at the Walter and Eliza Hall Institute of Medical Research, Melbourne, and served as director of the Institute from 1944 to 1965. Ông đã tiến hành nghiên cứu tiên phong về vi sinh học và miễn dịch học tại Viện Nghiên cứu Y khoa Walter và Eliza Hall, Melbourne và làm giám đốc của Viện từ năm 1944 đến năm 1965. |
Pneumococcus is characterized by smooth colonies and has a polysaccharide capsule that induces antibody formation; the different types are classified according to their immunological specificity. Vi khuẩn gây bệnh viêm phổi (Pneumococcus) có đặc trưng là các khuẩn lạc trơn và có một lớp màng nhầy polysaccharide bao gồm sự hình thành kháng thể; các chủng khuẩn lạc khác nhau được phân loại tuân theo đặc điểm miễn dịch của chúng. |
He and his colleagues , including co-senior author Dr Charles Bevins , professor in the Department of Medical Microbiology and Immunology at UC Davis , hope their findings will help to explain why . Ông và các đồng nghiệp của mình , bao gồm đồng tác giả chính , Tiến sĩ Charles Bevins , giáo sư tại Khoa Y khoa Vi sinh và Miễn dịch học tại UC Davis , hy vọng phát hiện của họ sẽ giúp giải thích tại sao . |
Immunology covers the study of all aspects of the immune system. Miễn dịch học là môn học nghiên cứu của tất cả các khía cạnh của hệ thống miễn dịch. |
The most frequent complication of blood transfusion continues to be non-A, non-B hepatitis (NANBH); other potential complications include hepatitis B, alloimmunization, transfusion reaction, immunologic suppression, and iron overload.” Biến chứng thường gặp nhất khi tiếp máu vẫn còn là chứng sưng gan không-A không-B; các biến chứng khác có thể xảy ra là chứng sưng gan loại B, xung khắc miễn dịch (alloimmunization [iso-immunisation]), phản ứng do tiếp máu, hết miễn dịch và thặng dư chất sắt”. |
Every three years the IUIS organizes an international congress, called the International Congress of Immunology (ICI), with one of its national society members. Các Ban Các đại hội được tiến hành từng 3 năm, và được gọi là Hội nghị quốc tế về miễn dịch (International Congress of Immunology, ICI). |
It is an application of the fundamental research of cancer immunology and a growing subspecialty of oncology. Nó là một ứng dụng của các nghiên cứu cơ bản về miễn dịch ung thư và là một chuyên khoa riêng đang phát triển của ung thư. |
Allergic diseases are caused by inappropriate immunological responses to harmless antigens driven by a TH2-mediated immune response. Các bệnh dị ứng là do phản ứng miễn dịch không thích hợp với kháng nguyên vô hại của một phản ứng miễn dịch qua trung gian TH2. |
At a conference of pathologists, the point was made that hundreds of medical papers “have linked blood transfusions to immunologic responses.”—“Case Builds Against Transfusions,” Medical World News, December 11, 1989. Tại một cuộc họp của các nhà bệnh lý học, điểm được nêu ra là hàng trăm báo y khoa “liên kết truyền máu với phản ứng miễn dịch”.—“Case Builds Against Transfusions”, Medical World News, ngày 11-12-1989. |
His Abwehrfermente ("defensive enzymes") theory stated that immunological challenge will induce production of proteases. Lý thuyết Abwehrfermente của ông ("enzyme phòng thủ") cho rằng miễn dịch bị tấn công sẽ tạo ra sản xuất proteases. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immunology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immunology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.