immobile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immobile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobile trong Tiếng Ý.

Từ immobile trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất động, bất động sản, không động đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immobile

bất động

adjective

Ha aperto un negozio di fiori e investito gli immobili.
Cô ấy mở một văn phòng đầu tư bất động sản đó.

bất động sản

noun

Ha aperto un negozio di fiori e investito gli immobili.
Cô ấy mở một văn phòng đầu tư bất động sản đó.

không động đậy

adjective

Xem thêm ví dụ

S'intitola " immobili e obbedienti ".
Đó là bài " Bất động đậy và ngoan ngoãn nha. "
Ho sentito che stai trasferendo un immobile.
Tôi nghe nói ông có chỗ đẹp à.
Rimani immobile!
Ở yên đó.
Immobile.
Em vẫn đứng yên.
Quindi, ho imparato che bisogna stare immobili.
Vậy nên, tôi biết rằng không được chuyển động.
Le sfere erano concentriche, con la terra — immobile — al centro.
Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm.
Quest'ultimo in un primo momento stava lì immobile a guardare il pavimento, come se le cose fossero organizzare se stessi in modo nuovo nella sua testa.
Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình.
Sappiamo dalle ricerche che la prima cosa da fare per stimolare la resistenza fisica è non stare seduti immobili.
Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ.
E all'improvviso, mentre stavo scendendo le scale, notai che c'era un uomo caduto a terra di lato a torso nudo, immobile, e la gente lo scavalcava - centinaia e centinaia di persone.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
Quando i legislatori e altri pensano allo sviluppo economico ciò a cui pensano per primo sono gli incentivi sulle tasse, l'abbattimento delle tasse sugli immobili, gli incentivi fiscali per la creazione di posti di lavoro, ci sono milioni di questi programmi, ovunque.
Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa.
La terza camera contiene il famoso "Regno delle Fate" (Märchendom), con un gruppo variegato di depositi che, illuminati da luci teatrali, si riflettono in una pozza d'acqua perfettamente immobile, assomigliando a castelli in miniatura e altri edifici.
Khoang thứ ba chứa đựng "Vương quốc Tiên cổ" nổi tiếng (Märchendom), có sự kết hợp của các nhóm trầm tích, được chiếu sáng bằng ánh đèn sân khấu và phản chiếu trong một hồ nước hoàn hảo, được cho là giống với lâu đài thu nhỏ và các tòa nhà khác.
I Ridd hanno cresciuto quattro figli mentre il fratello Ridd sviluppava la sua carriera professionale nel campo degli immobili commerciali e di altre aziende.
Gia đình Ridd nuôi dạy bốn đứa con trong khi Anh Ridd phát triển sự nghiệp trong ngành bất động sản thương mại và các doanh nghiệp thương mại khác.
Restate immobili.
Cứ ở yên đó
Molti si daranno alla droga e alla prostituzione, e inevitabilmente gli immobili nei paraggi perderanno valore.
Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị.
Alice era quasi alzarsi e dire: ́Grazie, signore, per la tua storia interessante, ́ma non poteva evitare di pensare ci deve essere più a venire, così sedeva immobile e non disse nulla.
Alice rất gần và nói, ́Cảm ơn bạn, thưa ông, của bạn câu chuyện thú vị ", nhưng cô không thể không suy nghĩ có phải được nhiều hơn nữa để đến, vì vậy cô ngồi im và không nói gì.
Gregor era rimasto immobile per tutto il tempo nel punto in cui gli inquilini aveva preso di lui.
Gregor đã Lain động toàn bộ thời gian trong vị trí nơi mà các lodgers đã bị bắt anh ta.
A questo proposito, i dati sono passati da un blocco ad un flusso, da qualcosa di immobile e statico a qualcosa di fluido e dinamico.
Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động.
La Corte rimane immobile e in silenzio; il cancelliere osa a stento posare la penna.
Phiên tòa lặng lẽ, bất động; viên lục sự chỉ hơi dám đặt bút xuống.
Questa è la piccola, immobile ora prima che il giornale atterri nell'atrio come una granata, che il telefono strilli, che lo schermo del computer lampeggi e abbagli attento.
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
Resta immobile.
Yên lặng.
Pensavamo anche che la Terra fosse il centro immobile dell'Universo, sempre perché così pare che sia.
Sau đó chúng ta nghĩ Trái Đất là trung tâm tĩnh của Vũ trụ, một lần nữa, vì nó trông giống như thế.
Beh, e'una pretesa piuttosto debole, visto che non hai mai messo piede qui, ne'pagato tasse per questo immobile in tutti gli anni che sei stata via.
Dù vậy quyền sở hữu nơi này thuộc về tôi. khi cô chưa hề đặt chân đến đây hay trả đồng thuế nào cho mảnh đất này trong suốt bao năm đi biền biệt.
Durante queste terapie radiologiche, doveva restare tutto solo e assolutamente immobile.
Trong những lần trị liệu bằng bức xạ như vậy, nó bị bắt buộc phải ở một mình và tuyệt đối nằm yên.
È stato come sparare a un anatra immobile
Chuyện đó dễ như trở bàn tay
Notò poi una lucertola immobile in cima a un paletto del recinto, la quale sembrava avere lo sguardo puntato lontano.
Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.