immedesimarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immedesimarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immedesimarsi trong Tiếng Ý.

Từ immedesimarsi trong Tiếng Ý có nghĩa là đồng nhất hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immedesimarsi

đồng nhất hóa

verb

Xem thêm ví dụ

Per la prima volta nella storia, tutte le sofferenze e le ambizioni africane possono essere testimoniate da coloro che possono davvero immedesimarsi: altri africani.
Lần đầu tiên, nỗi đau và niềm khát vọng của Châu Phi có khả năng được minh chứng bởi những người đồng cảm với họ nhất: những người Châu Phi khác.
12 Chiunque si senta frustrato o scoraggiato a causa di peccati o mancanze può certamente immedesimarsi in Davide quando disse: “Io stesso conosco le mie trasgressioni, e il mio peccato è continuamente di fronte a me”.
12 Người nào cảm thấy buồn nản hoặc nản lòng vì phạm tội hay lầm lỗi chắc chắn có thể hiểu được Đa-vít khi ông nói: “Tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi”.
Immedesimarsi con altre vite, con altre visioni.
Cảm nhận đời sống những người khác, cái nhìn khác.
La nostra storia dev'essere fondata... devono immedesimarsi in noi e soprattutto deve essere assolutamente credibile.
Câu chuyện của chúng ta cần phải thật vững rung động lòng người và nhất là phải nghe như thật.
* Barnaba poteva immedesimarsi nell’opera che veniva svolta lì.
* Ông có thể đồng ý với công việc đang được thực hiện.
Dimostrò quindi di essere un uomo che sapeva immedesimarsi negli altri (Marco 5:25-34).
Qua đó, cho thấy rõ ngài là một người biết đồng cảm.—Mác 5:25-34.
Gesù era premuroso e sapeva immedesimarsi.
Chúa Giê-su quan tâm và đồng cảm.
Nicki cerca di immedesimarsi nel racconto.
Nicki cố gắng tự đặt mình vào câu chuyện đang đọc.
A differenza degli amici e delle persone care, il Salvatore non solo ci capisce, ma riesce a immedesimarsi perfettamente perché Lui ci è già passato.
Không giống như bạn bè và các thân nhân, Đấng Cứu Rỗi không chỉ thông cảm với chúng ta, mà Ngài còn có thể thấu cảm trọn vẹn, vì Ngài đã từng trải qua điều chúng ta đang trải qua.
E l’empatia, la capacità di immedesimarsi nel dolore altrui, è affine alla compassione.
Và tính đồng cảm—tức khả năng nhận biết nỗi đau của người khác—có quan hệ chặt chẽ với lòng thương xót.
Avere empatia significa immedesimarsi negli altri, nei loro pensieri e sentimenti, tenendo conto dei loro limiti.
Đồng cảm nghĩa là cảm thông người khác—hiểu những ý nghĩ và cảm xúc của họ, quan tâm đến những giới hạn của họ.
Quali fattori avranno aiutato Gesù a immedesimarsi nei sentimenti degli altri?
Chúa Giê-su quan tâm sâu xa đến người khác hẳn vì những lý do nào?
Il fatto che non si eccita ascoltando le mie storie sconce è perché non riesce a immedesimarsi.
Ông không hào hứng với những câu chuyện dơ bẩn của tôi vì ông không hề liên quan tới nó.
Ovviamente, usare l’immaginazione non significa fare congetture, significa piuttosto immaginare gli avvenimenti narrati nel racconto ispirato e immedesimarsi nei personaggi.
Dĩ nhiên dùng trí tưởng tượng không có nghĩa là phỏng đoán, nhưng điều này có nghĩa là hình dung điều mà lời tường thuật nói và đồng cảm với những người trong câu chuyện.
Chi desidera veramente comunicare dev’essere non tanto un gran parlatore quanto un ascoltatore in grado di immedesimarsi negli altri.
Một người giỏi thông tri không phải chỉ là một người hay nói mà còn phải là người biết nghe với lòng thấu-cảm (Gia-cơ 1:19).
Almeno tre fattori avranno aiutato Gesù a immedesimarsi nei loro sentimenti.
Tại sao? Có thể nói có ít nhất ba lý do.
Di nuovo, potrebbe essere utile fare alcune osservazioni, ad esempio che tutti dovrebbero immedesimarsi nello spirito del cantico.
Hơn nữa, vài lời nhận xét có thể thích hợp, chẳng hạn như mọi người nên dồn hết tâm trí vào tinh thần của bài hát.
Sapeva immedesimarsi nei problemi e nelle tentazioni della gente?
Ngài có hiểu được những nỗi khó khăn và những cám dỗ của người ta không?
Le uniche persone che non provano vergogna non hanno capacità di immedesimarsi o di connessione.
Chỉ những người không trải qua sự xấu hổ không có khả năng chia sẻ và gắn kết.
Immedesimarsi.
Dùng trí tưởng tượng.
E l’empatia, la capacità di immedesimarsi nel dolore altrui, è affine alla compassione.
Lòng thấu cảm—tức khả năng cảm nhận nỗi đau của người khác—tương tự như lòng trắc ẩn.
La rubrica “Imitiamo la loro fede”, che viene pubblicata quattro volte l’anno, è studiata per aiutare le persone a immedesimarsi nei racconti biblici e far rivivere i personaggi della Bibbia, le loro scelte e difficoltà, nonché la loro fede.
Mục “Hãy noi theo đức tin của họ” xuất hiện bốn lần một năm, được biên soạn nhằm giúp độc giả hình dung những lời tường thuật trong Kinh Thánh, đặt mình vào vị trí của nhân vật và hiểu được những quyết định, thử thách cũng như đức tin của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immedesimarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.