icono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ icono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ icono trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ icono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu tượng, hình tượng, điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ icono
biểu tượngnoun Todos se fijan en ti, como icono de la pureza, ¿verdad? Mọi ánh mắt soi em, nhỉ, biểu tượng trong sạch? |
hình tượngnoun Siempre hemos creado iconos en nuestra propia imagen. Chúng ta luôn tạo ra những hình tượng trong trí tưởng tượng của mình. |
điển hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Son como iconos; sólo hay que hacer clic. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Nota: Si ves el icono X en el reproductor de vídeo, significa que hay un ajuste de accesibilidad configurado en tu dispositivo. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Cuando revisamos anuncios de aplicaciones, comprobamos que una serie de elementos, como el anuncio, el nombre del desarrollador, o la aplicación y su correspondiente título, icono y página de instalación, cumplan nuestras políticas. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Para acceder, modificar o quitar audiencias combinadas que ya tengas en el selector de segmentación, haz clic en el icono del lápiz [Template] situado junto a la audiencia en cuestión. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Puede cambiar el tipo de anuncio al hacer clic en el icono del lápiz de la página de detalles. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
Para cambiar los datos que aparecen en la tabla, utiliza los menús desplegables de tipo de métricas y de agrupar filas situados en la parte superior de la tabla, y haz clic en un icono. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
En muchos países, centenares de millones de personas han orado a ella o mediante ella y han dado la devoción del adorador a imágenes e iconos de ella. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
Este es el icono que aparecerá en el panel de lugares. Pulse el botón para seleccionar un icono diferente Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
Cuando una etiqueta está en pausa, se marcará con un icono de pausa: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
Sólo iconos: Muestra iconos en los botones de sugerencias. La mejor opción para resoluciones bajas. Sólo texto: Muestra sólo texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto a iconos: Muestra iconos y texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto al icono. Texto bajo iconos: Muestra iconos y texto en los botones de la barra de herramientas. Texto alineado bajo el icono Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Se rechazarán los anuncios que incorporen esta función o este icono, con independencia de que la función esté operativa. Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không. |
En la parte superior de la página Información general, es posible que se muestren algunas métricas marcadas con un icono rojo de error . Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ . |
¿Tener iconos por su valor artístico? Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật? |
Para volver a bloquear el teléfono, mantén pulsado el icono del candado [Desbloqueado]. Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa]. |
Si se trata de una revisión de experiencias en ordenadores, verás este icono: [Desktop icon for example videos]. Nếu quá trình xem xét liên quan đến trải nghiệm trên thiết bị để bàn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: [Desktop icon for example videos]. |
Para recibir las notificaciones más importantes sobre la cuenta, haz clic en el icono de la campana, situado en la esquina superior derecha de las páginas de tu cuenta. Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
Consejo: Cuando compares tu aplicación con un grupo personalizado de aplicaciones similares, coloca el cursor sobre el icono de una aplicación concreta para ver la comparación de los datos de esa aplicación con los de la tuya. Mẹo: Khi so sánh ứng dụng của mình với một nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể di chuyển con trỏ qua biểu tượng của từng ứng dụng để so sánh dữ liệu giữa ứng dụng của bạn với ứng dụng cụ thể đó. |
Creadas imágenes para la vista preliminar de la gráfica, iconos de la barra de herramientas Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ |
Haga clic en el icono del mundo si quiere la lista completa de idiomas. Nhấp chuột vào biểu tượng quả địa cầu để hiển thị danh sách tất cả ngôn ngữ. |
Porque la concha de vieira ha sido el icono y la insignia del paseo, y cada flecha que uno ha visto a lo largo de ese camino ha estado señalando debajo de una concha de vieira. Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. |
Panel de control de iconos Môđun điều khiển biểu tượng bảng |
Hay un icono "Realizar pedido". Có một biểu tượng "Kiểm tra giỏ hàng". |
Coloca un icono allá. Nó đặt một biểu tượng nhỏ ở kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ icono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới icono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.