i quali trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ i quali trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i quali trong Tiếng Ý.
Từ i quali trong Tiếng Ý có các nghĩa là nào, mà, ai, đó, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ i quali
nào(which) |
mà(that) |
ai(who) |
đó(that) |
gì(which) |
Xem thêm ví dụ
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Come possiamo mostrare rispetto per coloro con i quali studiamo la Bibbia? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
Sono conosciuti e amati da molti fratelli e sorelle, i quali provano la gioia che deriva dall’aiutarli. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ. |
Ben presto queste ragazze mostrarono il libro ad altri, i quali pure ne vollero una copia. Chẳng bao lâu sau, các cô gái này lại giới thiệu sách cho các bạn khác và những người đó cũng muốn có một cuốn. |
Abbiamo più di ottantottomila missionari in servizio, i quali condividono il messaggio del Vangelo in tutto il mondo. Chúng ta có hơn 88.000 người truyền giáo đang phục vụ, chia sẻ sứ điệp phúc âm trên khắp thế giới. |
* Quali sono alcuni insegnamenti da 1 Nefi a Omni per i quali siete riconoscenti? * Một số lời giảng dạy nào trong 1 Nê Phi đến Ôm Ni mà các em biết ơn đã có được? |
“I quali [...] turaron le gole di leoni, “Những người đó ... đã ... bịt mồm sư tử, |
Questi sono problemi per i quali abbiamo bisogno di trovare delle soluzioni. Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. |
E poi i nemici i quali non mi piacciono perché sono cattivi con me. Và tôi không thích kẻ thù vì họ không tốt với tôi. |
Ne furono coinvolti Premi Nobel laureati in economia, i quali pure si erano dichiarati annoiati. Họ đã thu hút được người tham gia từng đạt giải Nobel kinh tế học, người mà sau đó đã báo cáo rằng anh ta bị làm cho buồn chán. |
Esistono numerosi motivi per i quali potresti non avere ricevuto il bonifico di prova. Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công. |
Cristo cambia gli uomini, i quali poi cambiano il loro ambiente. Đấng Ky Tô thay đổi con người, sau đó con người thay đổi môi trường của họ. |
Entro il 2050 ne colpirà 150 milioni. Fra i quali anche molti di voi. Đến 2050, dự đoán con số sẽ là 150 triệu người - con số này có thể bao gồm cả chúng ta. |
Ci sono poi coppie con seri problemi coniugali, i quali a volte portano alla separazione o al divorzio. Cũng có những cặp vợ chồng hiện đang gặp phải sự xung đột dữ dội trong hôn nhân, có lúc phải đi đến ly thân hay ly dị. |
Vaste moltitudini di pesci tra i quali alcuni ancora nuotano nei mari. Hằng hà sa số cá, một số có thể vẫn còn bơi lội dưới các biển này. |
Perché con 50 fondi fra i quali scegliere, è maledettamente difficile decidere, e la scelta viene rimandata all'indomani. Vì với 50 quỹ để chọn, quá khó để quyết định chọn quỹ nào đếm mức bạn phải để qua ngày mai. |
Aiutateli a parlare con gli anziani, i quali valuteranno se sono idonei per diventare proclamatori non battezzati. Hãy giúp họ gặp các trưởng lão để xem họ có hội đủ tiêu chuẩn làm người công bố không. |
Queste prove di fede si potrebbero paragonare a “uomini a piedi” con i quali dobbiamo correre. Những thử thách về đức tin có thể so sánh với việc chúng ta phải chạy thi với “kẻ chạy bộ”. |
Curiamo molti più bimbi di quelli con i quali lavoriamo in ricerca. Chúng tôi chữa nhiều bé hơn là làm việc với chúng. |
Diversamente da quelle barchette, noi siamo muniti di attributi divini con i quali possiamo guidare il nostro viaggio. Không giống như những chiếc tàu bằng đồ chơi, chúng ta đã được ban cho những thuộc tính thiêng liêng để hướng dẫn cuộc hành trình của mình. |
Confessa i tuoi peccati al Signore e a coloro contro i quali hai sbagliato. Hãy thú nhận các tội lỗi của các em với Chúa và với những người mà các em đã xúc phạm đến. |
Sì, era il famoso padre Mapple, così chiamato dai balenieri, tra i quali era un favorito molto grande. Có, nó là Mapple Cha nổi tiếng, như vậy gọi là các whalemen, trong đó ông là một rất lớn yêu thích. |
Pusey i quali sostengono che in molti gruppi i due leoni maschi non sono parenti. Họ tuyên bố rằng trong nhiều bầy sư tử, hai con đực không có họ hàng gì. |
Un fatto ben conosciuto dai tuoi stessi desideri, i quali... Một người nổi tiếng mà chị rất ngưỡng mộ đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i quali trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới i quali
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.