hypodermic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypodermic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypodermic trong Tiếng Anh.
Từ hypodermic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưới da, kim tiêm dưới da, mũi tiêm dưới da, ống tiêm dưới da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypodermic
dưới daadjective A hypodermic needle also has a hole which a liquid is forced while giving the injection . Kim tiêm dưới da còn có lỗ để chất lỏng hay dịch truyền có thể đi qua được khi tiêm . |
kim tiêm dưới daadjective |
mũi tiêm dưới daadjective |
ống tiêm dưới daadjective |
Xem thêm ví dụ
You think you can find God at the end of a hypodermic needle? Ông nghĩ là có Chúa ở dưới đầu mũi kim chích không? |
" Hospitals in Urumqi are treating 531 victims of hypodermic needle attacks , " the state-run news agency said Friday , citing local police. " Các bệnh viện ở Urumqi đang điều trị cho 531 nạn nhân của những vụ tấn công bằng kim chích , " hãng thông tấn xã quốc gia đã đưa tin hôm thứ Sáu theo lời kể của cảnh sát địa phương . |
In acupuncture , no injected into the body and as the needle does not have a cavity in the middle , it is much thinner than a hypodermic needle . Trong thuật châm cứu , người ta chẳng tiêm vào cơ thể cả vì kim châm cứu không có lỗ khoang bên trong kim , kim châm cứu mỏng hơn nhiều so với kim tiêm dưới da . |
A hypodermic needle also has a hole which a liquid is forced while giving the injection . Kim tiêm dưới da còn có lỗ để chất lỏng hay dịch truyền có thể đi qua được khi tiêm . |
A hypodermic needle in contrast , has a sharp edge and its insertion cuts out a small cylinder . Ngược lại , kim tiêm dưới da có gờ sắc và khi tiêm vào da , nó cắt tế bào hình trụ . |
A blood test is a laboratory analysis performed on a blood sample that is usually extracted from a vein in the arm using a hypodermic needle, or via fingerprick. Xét nghiệm máu là một phân tích phòng thí nghiệm được thực hiện trên mẫu máu thường được chiết xuất từ tĩnh mạch trong cánh tay bằng cách sử dụng kim tiêm dưới da hoặc thông qua lấy máu đầu ngón tay. |
Intradermic test: a tiny quantity of allergen is injected under the dermis with a hypodermic syringe. Intradermic test: (Xét nghiệm xước da) một lượng nhỏ chất gây dị ứng được tiêm dưới lớp hạ bì bằng một ống tiêm dưới da. |
The sensation felt when an acupuncture is very different from the sensation felt when a hypodermic . Cảm giác khi châm cứu cũng khác xa với cảm giác khi tiêm thuốc . |
It is used in the labeling of biological materials that carry a significant health risk, including viral samples and used hypodermic needles. Nó được sử dụng để ghi nhãn các vật liệu sinh học mang một mối nguy về sức khỏe, bao gồm các mẫu virus và kim tiêm dưới da. |
A, a bat, B, a bat, C, a bat and D, my father killing my mother with a hypodermic needle. A, con dơi, B, con dơi, C, con dơi.... và D, cha tao giết chết mẹ tao với một chiếc kim dưới da. |
There are several fundamental differences between acupuncture needles and hypodermic needles used for giving an injection . Có một vài sự khác biệt chính giữa kim châm cứu và kim tiêm dưới da dùng để tiêm thuốc . |
● Shared hypodermic needles, razors, nail files or clippers, toothbrushes, or anything else that can transfer even a tiny amount of blood through any break in the skin ● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypodermic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypodermic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.