housewives trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ housewives trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housewives trong Tiếng Anh.
Từ housewives trong Tiếng Anh có nghĩa là bà nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ housewives
bà nội trợnoun You take these bored housewives married to the same guy for years. Những bà nội trợ buồn nản, sống chung với chồng lâu năm. |
Xem thêm ví dụ
So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
"Ah, But Underneath" is the second episode of the ABC television series, Desperate Housewives. "Ah, But Underneath" là tập phim thứ hai của sê-ri truyền hình trình chiếu trên kênh ABC, Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
Soon, housewives started roaming the city under the pretext of shopping. Chẳng mấy chốc, các bà nội trợ bắt đầu rong ruổi khắp thành phố dưới cái cớ mua sắm. |
Her recurring TV characters include Kiki George in Dirty Sexy Money and Sherri Maltby in Desperate Housewives. Một trong những vai diễn đáng chú ý của cô trong thời điểm này là vai Kiki George trong phim Dirty Sexy Money, và Sherri Maltby trong phim Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
The pilot was written by author Jennifer Weiner (In Her Shoes) and Jeff Greenstein (Desperate Housewives). Tập đầu tiên của bộ phim được viết bởi Jennifer Weiner (In Her Shoes) và Jeff Greenstein (Desperate Housewives). |
Many sisters who are housewives have been able to set aside time for the field ministry while their children are in school. Nhiều chị là người nội trợ đã có thể dành thì giờ cho thánh chức rao giảng khi con họ đi học. |
In October 2006, Buena Vista Games released Desperate Housewives: The Game, a life simulation computer game adaptation of the popular television series Desperate Housewives. Vào tháng 10 năm 2006, Buena Vista Games cho phát hành Desperate Housewives: The Game, một game mô phỏng đời sống phỏng theo loạt phim truyền hình Desperate Housewives khá nổi tiếng. |
I know a few housewives, that evening glass of wine starts coming at noon. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya. |
Explain why there are so many pioneers in Japan, what allows housewives there to give priority to spiritual interests, what is behind every application to pioneer, and who make up the majority of the pioneers. Giải thích tại sao có rất nhiều người làm tiên phong ở Nhật Bản, điều gì cho phép những người nội trợ đặt ưu tiên cho quyền lợi thiêng liêng, mỗi đơn xin làm tiên phong nói lên điều gì và phần lớn những người tiên phong thuộc giới nào. |
You take these bored housewives married to the same guy for years. Những bà nội trợ buồn nản, sống chung với chồng lâu năm. |
Lynch has appeared in many television shows, including The X Files, L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, NewsRadio, Married With Children, 3rd Rock From The Sun, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Veronica Mars, Weeds, Boston Legal, L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, New Adventures of Old Christine, Psych, Monk, The Marvelous Mrs. Maisel, The King of Queens and Frasier. Jane đã góp mặt trong nhiều phim truyền hình trong hơn một thập kỷ, trong đó có L.A. Law, Judging Amy, The West Wing, 7th Heaven, Desperate Housewives, Friends, Dawson's Creek, Felicity, Arrested Development, Lovespring International, Two and a Half Men, Weeds, Boston Legal, The L Word, Criminal Minds, Help Me Help You, Gilmore Girls, The New Adventures of Old Christine, Psych, Monkvà Party Down. |
He was paired with future Desperate Housewives co-star Nicollette Sheridan, who played a younger version of the Anne Matheson character portrayed by Michelle Phillips. Ông đóng cặp với Desperate Housewives cùng với Nicollette Sheridan, người chơi một phiên bản trẻ của nhân vật Anne Matheson miêu tả bởi Michelle Phillips. |
Cynthia Bailey – African-American model and television personality of The Real Housewives of Atlanta. Cynthia Bailey – Nữ diễn viên, người mẫu, ngôi sao của "The Real Housewives of Atlanta". |
It was sold to proto- feminist housewives as a way to cut down on housework. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
Later he became more engaged with Zimmer and started composing for works such as Desperate Housewives and the Transformers film series. Sau đó, ông có nhiều quan hệ hơn với Zimmer và bắt đầu sáng tác và bắt đầu sáng tác các tác phẩm nổi tiếng như nhạc cho Những bà nội trợ kiểu Mỹ và loạt phim Transformers. |
14 In order to serve as auxiliary pioneers, housewives and second-shift workers can often schedule their mornings for the field service. 14 Muốn làm tiên phong phụ trợ, những người nội trợ và những người làm ca chiều thường có thể sắp xếp để đi rao giảng vào buổi sáng. |
You watch "Desperate Housewives," you go on a journey. Bạn xem "Những bà nội trợ kiểu Mỹ," bạn tiếp tục một hành trình. |
He also has written music for the television show Desperate Housewives (2004 - 2012) since the fourth episode. Ông cũng đã viết nhạc cho show truyền hình Những bà nội trợ kiểu Mỹ (2004 - 2012) bắt đầu từ tập thứ 4. |
It was sold to proto-feminist housewives as a way to cut down on housework. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
The series is intentionally filmed in a style similar to Bravo's The Real Housewives. Loạt phim này được cố tình quay trong một phong cách tương tự như Bravo's The Real Housewives. |
From this, we can deduce that samurai, chonin, and housewives all owned shunga. Từ đó, chúng ta có thể suy ra rằng samurai, chonin và các bà nội trợ đều sở hữu shunga. |
In 2016, three season 3 episodes of "The Real Housewives of Melbourne" were based at the Palm Atlantis, with an Episode 10 visit to the Royal Bridge Suite. Năm 2016, ba phần 3 của "Những bà nội trợ thực sự của Melbourne" đã lấy cảnh tại Palm Atlantis với chuyến thăm ở tập 10 đến cầu Royal Suite. |
I got a three mil McMansion next to a private jogging path, but it's all homos and housewives. Tôi có tòa nhà giá 3 triệu đô ngay cạnh đường chạy bộ riêng, mà ở đó toàn dân gay và mấy thím nội trợ. |
This was achieved by tens of millions of workers moving from low-productivity occupations to high efficiency jobs, improvements in productivity through better technology and management, and the move into the active labor force of students, retired people, housewives, and the unemployed, and an increase in hours worked. Điều này đạt được nhờ vào hàng chục triệu công nhân chuyển dịch từ các nghề nghiệp có năng suất thấp đến các việc làm hiệu quả cao, nhờ các cải tiến trong sản xuất dưới hệ thống quản lý và kỹ thuật tốt hơn, nhờ sự tham gia vào trong lực lượng lao động của các học sinh, người hồi hưu, phụ nữ nội trợ, và người thất nghiệp, và nhờ sự gia tăng số lượng giờ làm việc. |
And don't forget, we still have to watch Real Housewives. Và đừng quên, mình còn phải coi Các Bà Nội Trợ Thật Sự nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housewives trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới housewives
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.