horseshoe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horseshoe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horseshoe trong Tiếng Anh.
Từ horseshoe trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng ngựa, hình móng ngựa, vật hình móng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horseshoe
móng ngựanoun (metallic shoe of a horse) The guys got a horseshoe tournament going on. Mọi người vẫn còn chơi ném móng ngựa |
hình móng ngựaverb |
vật hình móng ngựaverb |
Xem thêm ví dụ
Some time ago while visiting Australia, I traveled to a beautiful horseshoe bay renowned for its surfing. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
Bakersfield lies near the southern "horseshoe" end of the San Joaquin Valley, with the southern tip of the Sierra Nevada just to the east. Bakersfield nằm gần cuối "móng ngựa" của Thung lũng San Joaquin, với mũi phía nam của Sierra Nevada nằm ở phía đông. |
Two days before Taylor's own attempt, a domestic cat was sent over the Horseshoe Falls in her barrel to test its strength to see if the barrel would break or not. Hai ngày trước khi Taylor thử sức, một con mèo nhà đã được thả qua thác Horseshoe trong thùng gỗ của bà để kiểm tra sức mạnh xem thùng có bị vỡ hay không. |
You better have some aces shoved up there with that horseshoe, or that pot's mine. Mày phải có một ván bài thật tốt đấy, |
The blacksmith replied that he would do his best but that he couldn’t guarantee that the fourth horseshoe would hold. Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt. |
At the head of the horsehoe are the really serious pooh-bahs, and down the end of the horseshoe are the not-so-serious pooh-bahs, the junior woodchucks like me. Ở chính giữa vành đai là những quan chức rất trang trọng, còn về gần phía cuối thì toàn mấy người râu ria, mấy người trẻ tuổi như tôi. |
You see, it's a horseshoe. Thấy chưa, đó là một cái móng ngựa. |
It is commonly viewed as the eastern anchor of the Greater Toronto Area and of the Golden Horseshoe. Nó thường được xem như là mỏ neo phía đông của cả hai khu vực Greater Toronto và Golden Horseshoe. |
Shortly later, Osborn pointed out that D. incrassatus was based on generic tyrannosaurid teeth, so the two Horseshoe Canyon skulls could not be confidently referred to that species. Ngay sau đó, Osborn chỉ ra ra rằng D. incrassatus được dựa trên răng Tyrannosaurid chung, do đó, hai hộp sọ trên không thể được gọi là loài đó. |
That one with the cast-off horseshoe. Con ngựa có một cái móng gãy. |
During Roman times, the harbor had two piers that extended into the sea like a horseshoe, creating a 450- to 600-foot-wide [150-200 m] entrance. Vào thời La Mã, tại cảng này, người ta đã xây hai cầu tàu nhô ra biển như hình móng ngựa, tạo thành lối đi rộng từ 150 đến 200m cho tàu thuyền. |
The larvae feed on horseshoe vetch, sainfoin and Securigera varia. Ấu trùng ăn Horseshoe Vetch, Sainfoin và Securigera varia. |
The book Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans informs us: “There is scarcely a parish or town in Ireland in which horseshoes may not be seen fastened on or above the doors of some dwellings or outbuildings.” Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
Whereas most groups of dolmens are parallel, these are arranged in a horseshoe. Ví dụ như một số mô của người có dạng đa bội, thì hiện tượng này là mô đa bội trong một cơ thể lưỡng bội. |
After Oka's forces were sighted approaching the Marine Matanikau positions from the south, Hanneken's battalion was placed on a ridge facing south which formed a continuous extension of the inland flank of the Marine's horseshoe-shaped Matanikau defenses. Sau khi phát hiện lực lượng của đại tá Oka đang áp sát các vị trí Thủy quân lục chiến tại Matanikau từ phía nam, tiểu đoàn của Hanneken được bố trí trên một đỉnh núi sườn phải đối mặt với phía nam hình thành nên một phần mở rộng liên tục của các sườn nội địa của tuyến phòng thủ Matanikau hình móng ngựa. |
Although sometimes reported as of exclusively early Maastrichtian age, the Horseshoe Canyon Formation was of somewhat longer duration. Mặc dù đôi khi hóa thạch của loài này được báo cáo là dấu hiệu của thời kỳ Maastrichtian sớm, tại hẻm Horseshoe thì thời gian này được cho là kéo dài hơn. |
And if you look at the actual physical characteristics on the face of this beautiful horseshoe bat, you see a lot of these characteristics are dedicated to be able to make sound and perceive it. Và nếu bạn chú ý vào các đặc tính vật lý thực tế trên mặt của loài dơi móng ngựa xinh đẹp này, bạn sẽ thấy rất nhiều đặc điểm được dành riêng cho việc phát ra âm thanh và nhận lại. |
Due to the military significance of Leh-Manali highway and the need to keep it open the entire year, the Indian government began building the $320 million 8.5 km (5.3 mi) long horseshoe shaped Rohtang Tunnel project in 2010 to bypass Rohtang pass to create a much safer and faster year-round link to Kyelang. Bài chi tiết: Hầm Rohtang Do tầm quan trọng quân sự của đường quốc lộ và sự cần thiết để giao thông thông suốt cả năm, năm 2010 chính phủ Ấn Độ đã khởi công xây dựng đường hầm Rohtang dài 8,5 km (5,3 mi) trị giá 320 triệu USD để vượt qua đèo Rohtang nhằm tạo một đường nối mở cửa quanh năm an toàn và nhanh hơn, nối liền Keylong, Lahaul và Spiti và Leh ở Ladakh. |
The Atlantic horseshoe crab is not presently endangered, but harvesting and habitat destruction have reduced its numbers at some locations and caused some concern for this animal's future. Sam Mỹ hiện không phải là một loài bị đe dọa nhưng sự săn bắt và phá hủy môi trường sống đã làm giảm số lượng loài này ở vài khu vực và gây ra quan ngại cho tương lai của chúng. |
It has a horseshoe-shaped caldera, which formed 30-40,000 years ago in a major landslide which covered an area of 500 km2 south of the volcano, underlying the city of Petropavlovsk-Kamchatsky. Nó có một miệng núi lửa hình móng ngựa hình thành từ 30-40.000 năm trước trong một vụ lở đất lớn, bao phủ một khu vực cách núi lửa 500 km2 về phía nam, nằm dưới thành phố Petropavlovsk-Kamchatsky. |
The group has hardly changed in millions of years; the modern horseshoe crabs look almost identical to prehistoric genera such as the Jurassic Mesolimulus, and are considered to be living fossils. Nhóm này gần như không thay đổi gì nhiều trong hàng triệu năm; các loài sam hiện nay trông gần giống như các loài/chi tiền sử, chẳng hạn như chi Mesolimulus thuộc kỷ Jura, và vì thế chúng được coi là các hóa thạch sống. |
On March 27, Jackson decisively defeated the Creek Indian force at Horseshoe Bend, killing 800 of 1,000 Creeks at a cost of 49 killed and 154 wounded out of approximately 2,000 American and Cherokee forces. Ngày 26 tháng 3, Jackson và tướng John Coffee đã đánh bại hoàn toàn người Creek trong trận Horseshoe Bend, giết chết 800 trong tổng số 1.000 quân Creek đổi lại 49 người chết và 154 người bị thương trong tổng số chừng 2.000 quân Hoa Kỳ và Cherokee. |
E. regalis is known only from the Horseshoe Canyon Formation of Alberta, dating from the late Campanian stage of the late Cretaceous period. E. regalis chỉ được biết đến từ Thành hệ Hẻm Horseshoe tại Alberta, có niên đại vào bậc Campanian cuối kỷ Phấn trắng. |
Youth in the Horseshoe Bend Branch have access to a weekly missionary preparation class taught by a former mission president—training that supplements missionary training provided by the stake’s monthly youth missionary preparation meeting and its annual Aaronic Priesthood Camp. Hằng tuần, giới trẻ trong Chi Nhánh Horseshoe Bend đã đến lớp học chuẩn bị cho người truyền giáo do một cựu chủ tịch phái bộ truyền giáo giảng dạy—chương trình huấn luyện bổ sung cho việc huấn luyện truyền giáo là do buổi họp hằng tháng chuẩn bị truyền giáo cho giới trẻ của giáo khu và Cuộc Cắm Trại của Chức Tư Tế hằng năm đảm trách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horseshoe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horseshoe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.