horripilante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horripilante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horripilante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ horripilante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khủng khiếp, đáng sợ, kinh khủng, rùng rợn, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horripilante

khủng khiếp

(blood-curdling)

đáng sợ

(creepy)

kinh khủng

(horrific)

rùng rợn

(terrifying)

ghê gớm

(gruesome)

Xem thêm ví dụ

Ahora triste y horripilante.
Giờ thì cậu vừa buồn vừa cau có.
Son todas horripilantes, si debo decirlo.
Tất cả đều ghê tởm, nếu anh hỏi tôi.
Horripilantes son las mejores.
Khinh khủng là vẫn còn đỡ đấy.
Es una escena horripilante, pero es necesario limpiar la Tierra de toda maldad antes de instaurar el Paraíso que Dios ha prometido.
Quả thật là một cảnh tượng hãi hùng, nhưng cần phải có biện pháp này để tẩy sạch trái đất khỏi mọi sự gian ác trước khi đem lại Địa đàng mà Đức Chúa Trời đã hứa.
Esta es mi horripilante hermana pequeña.
Đây là cô em gái cà chớn của anh.
Otras letras de sus canciones, a las que alude el rotativo, son demasiado horripilantes para repetirlas aquí.
Những lời ca khác không thể lặp lại ở đây vì quá tồi bại.
Un crimen horripilante...
Một tội ác khủng khiếp...
Es horripilante, digo yo.
Nó thật quá ghê gớm, nếu ông hỏi tôi.
Bueno, en este video no voy a mostrarles todo porque es bastante horripilante, pero van a oír algunos sonidos.
Đoạn băng này tôi sẽ không chiếu hết... Bởi vì nó chứa những hình ảnh khá là đáng sợ, nhưng bù lại bạn sẽ nghe được tiếng.
Aunque el plan sea horripilante.
Cho dù kế hoạch đó có đáng sợ.
¿No viste nada horripilante?
Thế ngươi có nhìn thấy vật gì đáng sợ không?
Aparentemente, nada vende más periódicos y eleva más los índices de audiencia televisiva que las noticias de muertes, en particular si pierden la vida gran cantidad de personas en circunstancias horripilantes.
Hình như không có tin tức nào khiến cho báo chí bán chạy hơn, hoặc được nhiều người theo dõi hơn trên màn ảnh truyền hình bằng những bài tường thuật về cảnh chết chóc, đặc biệt cái chết của hàng loạt người trong những hoàn cảnh thê thảm.
Se imaginaron una diversidad de escenarios horripilantes.
Họ đã tưởng tượng một loạt những kịch bản đáng sợ.
He viajado, como dije, a muchos, muchos países, y he visto, si le hacemos lo que hacemos a la chica dentro de nosotros entonces es obviamente horripilante pensar en lo que hacemos a las chicas en el mundo.
Như tôi đã nói, tôi đã tới rất nhều nước, và với những điều chúng ta đã gây ra cho bé gái trong bản thân mình, thật kinh khủng khi nghĩ tới những điều chúng ta gây cho cho các bé gái trên thế giới.
El horripilante hallazgo el martes cerca de Milton, de una mujer no identificada víctima de apuñalamiento tiene a la policía local en la búsqueda de un asesino serial.
Người dân đã phát hiện 1 việc đáng sợ vào thứ 3 ở Milton 1 xác phụ nữ bị đâm chưa rõ danh tính và cảnh sát địa phương truy lùng tên sát thủ hàng loạt.
Nos veremos enfrentados por los aspectos más horripilantes de la humanidad.
Ta sẽ phải đối mặt với khía cạnh khủng khiếp nhất của nhân loại.
No lo hace porque tenga literalmente un cuerpo feo y horripilante.
Không phải bởi vì hắn có một thân thể xấu xí, rùng rợn.
Asquerosamente horripilante señor
Rất tồi tệ thưa ngài.
Si, como sugieren algunos eruditos, Malcam era el mismo Mólek, entonces la adoración falsa de Judá incluía el horripilante sacrificio de niños.
Nếu thần Minh-côm cũng giống như thần Mô-lóc, theo một số người nghĩ, thì việc thờ phượng sai lầm của Giu-đa gồm cả việc làm ghê tởm là cúng tế trẻ con.
Esta es una de las imágenes más horripilantes de la revolución y del costo que tenemos que pagar.
Và đây là một trong những bức ảnh ít gây sốc về cuộc cách mạng và cái giá chúng tôi phải trả.
Se volvieron horripilantes.
Mọi người trở nên sợ hãi.
Son horripilantes.
Kinh khủng
Amantes... suena horripilante sin importar cómo lo digas.
Người tình... nghe thật rùng mình, dù anh gọi nó là gì đi nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horripilante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.