hoarse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoarse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoarse trong Tiếng Anh.
Từ hoarse trong Tiếng Anh có các nghĩa là khản, khàn khàn, khan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoarse
khảnadjective " What are you going to do ? " he whispered hoarsely . " Bà tính làm gì ? " ông thì thầm bằng giọng khản đục . |
khàn khànadjective |
khanadjective |
Xem thêm ví dụ
“It has to be now,” he said hoarsely, “because in a minute I won’t be able to—” “Phải ngay bây giờ”, anh nói một cách hoang dại, “vì trong một phút nữa anh sẽ không thể...” |
You sound hoarse. Giọng cậu khàn đặc. |
" And the papers? " asked the King hoarsely. " Và các giấy tờ yêu cầu vua khàn khàn. |
It was a bit hoarse when I woke up this morning, yeah. Sáng nay thức dậy có hơi khàn một chút. |
In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow. Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa. |
'I wasn't asleep,'he said in a hoarse, feeble voice: " Tôi đã không ngủ ", ông nói trong một khàn, giọng nói yếu ớt: |
* a sore , raw throat or hoarse voice * cổ họng đau rát hoặc khàn giọng |
Else would I tear the cave where Echo lies, And make her airy tongue more hoarse than mine Khác, tôi sẽ xé các hang động Echo nằm, làm cho lưỡi thoáng mát cô khàn hơn so với tôi |
claws scrabbling, then her -- her voice hoarse, harsh, hollow, almost only a tone, cào móng vuốt, sau đó đến tiếng em khàn khàn, khô khan, rỗng tuếch, hầu như chỉ có 1 tông |
He jokingly said that translating Hebrew into French was like “teaching the sweet nightingale to sing the song of the hoarse crow”! Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”! |
" What are you going to do ? " he whispered hoarsely . " Bà tính làm gì ? " ông thì thầm bằng giọng khản đục . |
"Hoarseness - Causes and Treatment". “Ngủ ngáy - nguyên nhân và cách điều trị”. |
Sohrab's mouth opened and a hoarse sound came out. Miệng Sohrab hé mở và một tiếng khàn khàn vuột ra. |
" She moans, her hoarse voice sounding distorted with pain, and the highest peaks of pleasure at the same time. " " Nàng rên rĩ, giọng nói khàn khàn của nàng nghe như đứt quảng vì đau đớn, " cùng lúc với niềm hân hoan tột đỉnh. " |
"But he sat up when I stopped the car and said in a hoarse voice, ""Keep driving to the end of the block.""" Nhưng khi tôi đỗ xe, ông ngồi bật dậy và nói bằng giọng khàn khàn: - Cứ cho xe chạy tiếp đến cuối dãy nhà đi |
Bondage is hoarse and may not speak aloud; Bondage là khàn và không thể nói chuyện lớn tiếng; |
"""Thank you,"" I whispered hoarsely, making my first move in the second part of the game." “Cám ơn,” tôi thì thào bằng giọng khàn khàn, thực hiện bước đi đầu tiên trong phần hai của trò chơi. |
It doesn't sound hoarse. Nghe không khàn chút nào. |
I'll try and say " How doth the little -- "'and she crossed her hands on her lap as if she were saying lessons, and began to repeat it, but her voice sounded hoarse and strange, and the words did not come the same as they used to do: Tôi sẽ cố gắng và nói " thuần phục ít " và cô vượt qua tay lên đùi cô như thể cô đã nói rằng bài học, và bắt đầu lặp lại nó, nhưng giọng nói của cô có vẻ khàn và kỳ lạ, và những lời không giống như họ sử dụng để làm: |
Edward Gorey wrote: "The Wanton, though she knows its dangers / must needs smear Kohl about her eyes / and wake the interest of strangers / with long-drawn, hoarse, erotic sighs." Edward Gorey viết: "The Wanton, mặc dù cô ấy biết được những nguy hiểm của nó/cần phải mỉm cười với Kohl về đôi mắt của cô/và đánh thức sự quan tâm của người lạ/với những tiếng thở dài kéo dài, khàn khàn, phóng dãng." |
In November he became seriously deranged, sometimes speaking for many hours without pause, causing him to foam at the mouth and making his voice hoarse. Vào tháng 11 ông trở nên loạn trí, đôi khi nói chuyện trong nhiều giờ mà không ngừng lại, khiến cho miệng cạn hết nước bọt và giọng nói khàn khàn. |
When the baby was born, it was first thought to be a boy as it was "hairy" and screamed "with a strong, hoarse voice." Khi Christina chào đời, thoạt đầu được cho là một cậu bé vì "có lông" và hét lên "với giọng nói khàn khàn, mạnh mẽ". |
'If everybody minded their own business,'the Duchess said in a hoarse growl,'the world would go round a deal faster than it does.' " Nếu tất cả mọi người có đầu óc kinh doanh của mình ", nữ công tước cho biết trong một tiếng gầm khàn, " thế giới sẽ đi vòng một thỏa thuận nhanh hơn. ́ |
" And the papers? " asked the King hoarsely. " Và các giấy tờ? " Cầu cứu vua hoarsely. |
she cried in a hoarse voice, turning to the wall, as if she could open a way through it with her hands. - Mụ kêu tiếp giọng khản đi và quay mặt vào tường, như thể mở nổi một lối thoát bằng hai tay mụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoarse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoarse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.