หมั่นโถว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หมั่นโถว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หมั่นโถว trong Tiếng Thái.

Từ หมั่นโถว trong Tiếng Thái có các nghĩa là màn thầu, Mandu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หมั่นโถว

màn thầu

(mantou)

Mandu

Xem thêm ví dụ

ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
หนังจากปิดไฟแล ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
ยัง มี เหตุ ผล อีก ประการ หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ นิยอร์ก เป็น ตัว เลือก ที่ เหมาะ สม.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn một lợi điểm khác.
เดเมียนครจะอยู่กับฉัน
Damian nên ở với anh.
: คุณอยากไปดูหนังหรืออะไร สักอย่างสักคืนไหม?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
ภายในสิ้นปี เราจะสามารถขับรถ จากเอลเอไปถึงนิยอร์ค แค่การใช้เครือข่ายซุเปอร์ชาร์จเจอร์ ซึ่งชาร์จไฟเร็วเป็นห้าเท่าของระบบอื่นๆ
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
แมคคองกีแห่งโครัมอัครสาวกสิบสองสอนเกี่ยวกับความสําคัญของการสร้าง การตก และการชดใช้ดังนี้
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
๑๑๑ และดูเถิด, มหาปุโรหิตกครเดินทาง, และเอ็ลเดอร์ด้วย, และปุโรหิตขที่ต่ํากว่าด้วย; แต่ควรกําหนดให้มัคนายกคและผู้สอนงดูแลจศาสนจักร, ให้เป็นผู้ปฏิบัติศาสนกิจประจําอยู่กับศาสนจักร.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
คุณไม่ได้มานิยอร์กเพื่อรอ สัญญาณให้อยู่เฉยๆนะ
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
๓๗ สภาสูงในไซอันประกอบเป็นโครัมเท่าเทียมกันในสิทธิอํานาจในกิจจานุกิจของศาสนจักร, ในคําตัดสินทั้งหมดของพวกเขา, กับสภาทั้งหลายของอัครสาวกสิบสองที่สเตคทั้งหลายของไซอัน.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
๙ บัดนี้ เรียกชาวเลมันและชาวเลมิเอลและชาวอิชมาเอลว่าชาวเลมัน, และสองฝ่ายนั้นคือชาวนีไฟกับชาวเลมัน.
9 Giờ đây dân La Man cùng dân Lê Mu Ên và dân Ích Ma Ên đều được gọi chung là dân La Man, và hai bên giao chiến với nhau là dân Nê Phi và dân La Man.
(สุภาษิต 29:4, นิ อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) ความ ยุติธรรม—โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง เมื่อ ดําเนิน การ จาก เจ้าหน้าที่ ชั้น สูง สุด ลง มา—ย่อม นํา มา ซึ่ง เสถียรภาพ ใน ขณะ ที่ การ ทุจริต ทํา ให้ ประเทศ ยาก จน ลง.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
ฟิล โคเฮน เขียน ไว้ ใน นิ ไซเยนติสต์ ว่า “เหล่า ผู้ สนับสนุน ทฤษฎี โลก ของ อาร์เอ็นเอ เชื่อ ว่า ทฤษฎี ของ พวก เขา น่า จะ ถือ ว่า เป็น หลัก ความ จริง หรือ มิ ฉะนั้น ก็ ใกล้ ความ จริง ที่ สุด.”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
ผมไปที่เมืองนิยอร์ค (New York City) ในวันรุ่งขึ้น แล้วก็มีเด็กคนนึงเดินมาหาผม ขณะที่ผมกําลังเดินออกจากแอปเปิลสโตร์ เด็กคนนี้เดินมาหาผมแบบว่า "เฮ่"
Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!"
เบดนาร์แห่งโครัมอัครสาวกสิบสองอธิบายว่าคําว่า สังเกต ใช้ ในพระคัมภีร์สองแบบ ดังนี้
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã giải thích rằng từ quan sát được sử dụng trong thánh thư theo hai cách:
รัสเซลล์ บัลลาร์ดแห่งโครัมอัครสาวกสิบสอง
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ:
ฝ่ายประธานสูงสุดและโครัมอัครสาวกสิบสองเน้นเรื่องงานพระวิหารและประวัติครอบครัวอีกครั้ง13 การขานรับเรื่องนี้จะเพิ่มปีติและความสุขของแต่ละท่านและครอบครัว
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
ส่วน หนึ่ง ของ เขต งาน ประชาคม ที่ ผม ได้ รับ มอบหมาย คือ ย่าน ไทมส์ สแควร์ ซึ่ง อยู่ ใจ กลาง นคร นิยอร์ก.
Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York.
ในฐานะสมาชิกของฝ่ายประธานโครัมสาวกเจ็ดสิบ ข้าพเจ้ารู้สึกถึงน้ําหนักอยู่บนบ่าข้าพเจ้าจากพระวจนะของพระเจ้าที่มีต่อโมเสส
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
“ผู้ คน ต่าง ก็ แสวง หา จุด มุ่ง หมาย ใน ชีวิต และ ไม่ พอ ใจ แค่ การ เป็น ฟัน เฟือง ตัว เล็ก ๆ ไม่ สําคัญ ไม่ มี หน้า มี ตา แห่ง กลไก ของ สังคม.”—แอ็ทลาส เวิลด์ เพรส รีวิ.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ประจํา ประชาคม (30 นาที) รป บท 17 .
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 17 đ.
รูป ปั้น, ภาพ นูน, ลวด ลาย โมเสก, และ ภาพ วาด บน โถ ดิน เผา ที่ จัด แสดง ใน โคลอสเซียม แสดง ภาพ ของ การ แข่งขัน เหล่า นั้น.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
เราใช้เครื่องขยายสัญญาณชีภาพ (biological amplifier) ในการขยายสัญญาณประสาทเหล่านี้ ซึ่งก็คือกล้ามเนื้อ
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
นอก จาก นั้น ยัง เป็น การ ท้าทาย ที่ จะ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า ใน ความ มุ่ง มั่น พยายาม ของ ภรรยา ไม่ ว่า จะ เป็น การ ประดับ กาย หรือ ความ ขยัน หมั่น เพียร ของ เธอ ที่ ทํา งาน เพื่อ ครอบครัว หรือ การ ที่ เธอ สนับสนุน กิจกรรม ฝ่าย วิญญาณ อย่าง สุด หัวใจ.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
โอเคไม่มีซ้อมมากขึ้น $ 6.25 ชั่ โมง.
Được, không ức hiếp nữa, 6.25 $ mỗi giờ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หมั่นโถว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.