หลังคา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หลังคา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หลังคา trong Tiếng Thái.

Từ หลังคา trong Tiếng Thái có các nghĩa là mái nhà, mái, Mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หลังคา

mái nhà

noun

ข้าไม่อาจให้เรื่องนี้เกิดขึ้น กับท่านภายใต้หลังคาข้าได้
Tôi không thể để chuyện này xảy ra ngay dưới mái nhà của tôi.

mái

noun

หกสิบสองปีต่อมา อาคารหลังคามุงสังกะสีถูกสร้างขึ้นอีกหลังหนึ่งในมาราลาล.
Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal.

Mái nhà

noun

พวกเขาสร้างหลังคาบ้านให้ลาดลงเล็กน้อยเพื่อให้น้ําฝนไหลลงไปยังที่เก็บน้ําเหล่านั้น.
Mái nhà cũng có độ dốc để nước mưa chảy xuống các hồ chứa này.

Xem thêm ví dụ

หลังคาถูกค้ําไว้ โดยการสร้างความต่างของแรงดันอากาศภายนอกกับภายใน
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
แต่หลังคานี้ก็กันน้ําได้จริงๆ
Nhưng thực sự nó không làm dột nước.
มีหลังคาไป...
Nó tràn qua nóc rồi.
หลังคาเป็นรูเบ้อเร่อเลย
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
ส่วน ใหญ่ เรา ให้ คํา พยาน จาก ครัว ไฟ หนึ่ง ไป อีก ครัว ไฟ หนึ่ง เพราะ จะ พบ ผู้ คน อยู่ ใน โรง ครัว หลังคา มุง จาก ตั้ง อยู่ นอก ตัว บ้าน และ มี เตา ที่ ใช้ ฟืน เป็น เชื้อเพลิง.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
(1 โกรินโธ 10:25) ผู้ คน มาก มาย ที่ มา ชม กีฬา อิสท์เมียน จะ พัก อาศัย ใน เต็นท์ และ ระหว่าง ที่ งาน ยัง ไม่ เลิก รา พวก พ่อค้า จะ ขาย ของ บน แผง ลอย ที่ ยก ไป ตั้ง ที่ ไหน ก็ ได้ หรือ คอก ที่ มี หลังคา.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
ก็บอกว่าหลังคากันกระสุนไง แม่ง
Tao đã nói đó là kính chống đạn mà thằng ngu!
ใน อีก คราว หนึ่ง เมื่อ มี การ ติด ตั้ง คาน โครง หลังคา คน งาน ขาด คาน เหล็ก กล้า.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
ขณะ ที่ ฝึก อบรม พวก สาวก สําหรับ งาน รับใช้ สาธารณะ พระ เยซู คริสต์ ทรง สนับสนุน พวก เขา ให้ “ประกาศ บน ดาดฟ้า หลังคา ตึก.”
KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”.
คิด ดู สิ ว่า จะ เกิด อะไร ขึ้น หาก เรา เลือก ที่ จะ ละเลย กฎ แรง โน้มถ่วง แล้ว กระโดด จาก หลังคา ตึก ที่ สูง!—ฆะลาเตีย 6:7.
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
(เลวีติโก 23:34) ใน ช่วง เวลา ดัง กล่าว ไพร่พล ของ พระเจ้า จะ พัก อาศัย นอก บ้าน ของ ตน หรือ บน หลังคา บ้าน ใน เพิง ชั่ว คราว (ทับ อาศัย) ซึ่ง ทํา จาก กิ่ง ไม้ และ ใบ ไม้.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng.
ทุกอย่างอยู่ในหลังคาเดียวกันหมด
Chung một mái.
ก็อย่างเช่น บนหลังคาหรือป่าไผ่แบบที่กําลังนิยมกันตอนนี้ไง
Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành.
พันเอกเราได้เคลื่อนไหวบนหลังคา
Đại tá, có chuyển động trên nóc.
สี ที่ ทา บ้าน หลุด ลอก, หลังคา บ้าน เสียหาย, และ แม้ แต่ สนาม หญ้า ก็ ถูก ปล่อย ไว้ โดย ไม่ มี ใคร ดู แล.
Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều.
ถึงหลังคาตึกเป้าหมาย
Được rồi, tôi đang trên nóc nhà mục tiêu.
ผมตรวจสอบแผงโซลาร์เซลล์บนหลังคาได้ด้วย (เสียงหัวเราะ)
Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.
ความ เชื่อ ที่ สืบ ทอด กัน มา ของ ชาว รัสเซีย ที่ ว่า ต้น ไม้ นี้ เป็น สัญลักษณ์ ของ ความ ตาย และ เกี่ยว ข้อง กับ ‘โลก วิญญาณ’ รวม ทั้ง ธรรมเนียม การ วาง ต้น ไม้ ไว้ บน หลังคา ร้าน เหล้า เป็น สิ่ง ที่ ตรง ข้าม กับ ทัศนะ ของ ผู้ คน ที่ เปลี่ยน ไป ใน ช่วง กลาง ศตวรรษ ที่ 19. . . .
Theo truyền thống của người Nga thì nó được xem là biểu tượng của sự chết và liên kết với ‘cõi âm ty’; họ cũng có tập tục trưng cây thông trên nóc quán rượu. Nhưng đến giữa thế kỷ 19 thì người ta thay đổi hẳn quan điểm...
(ท่าน ผู้ ประกาศ 10:18) ไม่ ช้า ก็ เร็ว ฝน ก็ จะ เริ่ม รั่ว ซึม และ หยด ลง มา จาก หลังคา ที่ ไม่ ได้ รับ การ ดู แล เอา ใจ ใส่.
Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.
ลม พายุ ทําลาย บ้าน ของ เรา ซึ่ง ทํา จาก ต้น อ้อ และ หลังคา สังกะสี ก็ ถูก พัด เปิง.
Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi.
เมื่อ นัก สํารวจ ชาว ยุโรป ไป เยือน อ่าว เวเนซุเอลา และ ทะเลสาบ มารา ไค โบ เป็น ครั้ง แรก นั้น ชายฝั่ง ทะเล แออัด ไป ด้วย กระท่อม เล็ก ๆ หลังคา มุง จาก สร้าง บน เสา สูง เหนือ น้ํา ตื้น ๆ.
KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn.
แต่ อีก ครอบครัว หนึ่ง มี ความ สุข และ สบาย ใจ ขณะ ที่ ปะ ซ่อม หลังคา ของ ตน.
Nhưng gia đình kia lại cảm thấy sung sướng và vui vẻ trong khi họ sửa chữa mái nhà.
เฟอร์นันโด เอา ของ มี ค่า ใน บ้าน ทุก อย่าง ไป ขาย แม้ แต่ ประตู, หน้าต่าง, และ หลังคา เพื่อ จะ หา เงิน มา ซื้อ ยา.
Để có tiền mua ma túy, em bán đi mọi vật có giá trị, ngay cả cửa ra vào, cửa sổ và mái nhà.
ใน ค่าย ผู้ ลี้ ภัย แห่ง โมซัมบิก และ แซมเบีย เรา เข้า ร่วม การ ประชุม ต่าง ๆ อย่าง เป็น อิสระ ใน หอ ประชุม ราชอาณาจักร ที่ เรียบ ง่าย หลังคา มุง จาก.
Trong các trại tị nạn ở Mozambique và Zambia, chúng tôi được tự do tham dự các buổi họp tổ chức trong những Phòng Nước Trời đơn sơ, mái lợp cỏ.
ผู้ชายคนบนหลังคา พูดว่า 60-40.
Gã ở trên nóc nhà nói là 60-40.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หลังคา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.