historietas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ historietas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historietas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ historietas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyện tranh, văn học rẻ tiền, hài hước, diễn viên kịch vui, kịch vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ historietas
truyện tranh(comics) |
văn học rẻ tiền(comics) |
hài hước(comic) |
diễn viên kịch vui(comic) |
kịch vui(comic) |
Xem thêm ví dụ
Vader aparece en varios libros de historietas como en los cómics de Dark Horse Star Wars Tales y la serie de Marvel Comics Star Wars (1977-1986). Vader xuất hiện nhiều lần trong truyện tranh như Star Wars Tales của Dark Horse Comics và loạt truyện Star Wars (1977-1986) của Marvel Comics. |
Y él había contrabandeado dos comics, dos libros de historietas Cậu ấy mang vào được hai quyển truyện tranh, 2 quyển truyện |
Pero la historieta es mejor que la película Tuy nhiên truyện comic thì vẫn hay hơn là phim |
Sin embargo, realmente este es el tipo de película que quería hacer desde que era niño, cuando leía libros de historietas y soñaba con lo que podría ser el futuro. Tuy nhiên, đây là loại phim mà tôi muốn làm từ lúc tôi còn là một đứa trẻ, thật là như vậy, khi tôi còn đọc truyện tranh và mơ về tương lai sẽ ra sao |
(Risas) y también hacía mis propias historietas, y esta era para mí otra manera de contar historias, a través de palabras y a través de dibujos. ( Tiếng cười) Tôi còn sáng tác cả truyện tranh nữa, đây là cách khác để tôi kể câu chuyện của mình, qua từ ngữ và tranh. |
Odio esas historietas. Tôi ghét mấy cuốn truyện tranh này. |
No lo sé, creo que lo vi en una historieta en algún lado. Tôi không nhớ, hình như tôi thấy nó trong comic nào đó thì phải. |
Habrá 30 páginas por libro de historietas electrónico... con una elección cada dos páginas. Sẽ có khoảng 30 trang cho mỗi quyển truyện tranh điện tử, với cơ hội 2 trang một |
Wein También escribió los guiones de las serie de historietas The Victorian para Penny-Farthing Press y escribió historias para las historietas de Bongo Comics' basadas en los programas televisivos The Simpsons y Futurama. Ông cũng lên kịch bản cho series truyện tranh The Victorian cho Penny-Farthing Press và viết nội dung truyện tranh cho TV series The Simpsons và Futurama. |
Los chicles Bazooka envueltos con esas pequeñas historietas que conseguíamos una vez al año en Ucrania. Kẹo cao su bong bóng Bazooka được bao với lớp vỏ có in hoạt hình bên trong |
Vampires Everywhere! era el nombre del libro de historietas sobre cómo matar a los vampiros en el cine. Bài chi tiết: Ma cà rồng Dơi quỷ thường được miêu tả trong điện ảnh và văn chương như là hiện thân của ma cà rồng. |
Oleg y yo íbamos ahí a veces, a leer historietas. Con và Oleg hay chui ra đó đọc truyện tranh. |
¿Puedo leer aquí mis historietas? Có phiền không nếu tớ đọc truyện tranh ở đây? |
Como sólo puede ocurrir en una historieta cómica, el equipo entero se puso alrededor de Lucy mientras la pelota descendía. Như chỉ có thể xảy ra trong truyện tranh, toàn thể đội vây quanh Lucy khi quả bóng rơi xuống. |
Al igual que Daily Howl, contenía una mezcla de distintos formatos incluyendo historietas, poesía, dramas y dibujos. Cũng giống với Daily Howl, cuốn sách này là một tuyển tập các mẩu truyện ngắn, thơ, trò chơi và tranh vẽ. |
En un artículo presentado en Gamasutra Jason Beck explicó que el estilo visual de Torchlight está inspirado en las historietas y en la animación de películas clásicas, utilizando diseños de personajes estilizados y fondos pintorescos. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
También aprendí a no revelar la fuente porque me apalearon después de cuatro semanas de hacer esto dado que uno de los niños ricos descubrió dónde estaba comprando las historietas y no le gustó el hecho de estar pagando mucho más. Tôi cũng học được, đừng tiết lộ nguồn của bạn vì tôi đã ăn đấm sau khoảng 4 tuần buôn bán vì 1 trong những đứa trẻ giàu phát hiện ra tôi mua truyện cười từ đâu, và nó không thích việc phải trả nhiều hơn. |
Una vez la vi llorar con una historieta de Garfield. Có lần tôi thấy bà ta khóc khi đọc Garfield. |
Y volé sobre una laguna que tenía un tiburón en su interior y ése fue el día en que nació mi historieta del tiburón. Tôi bay lướt qua một cái đầm nơi ở của một con cá mập, và đó là ngày truyện tranh biếm họa vui về cá mập của tôi ra đời. |
Es posible que conozcas a jóvenes que dedican mucho tiempo a leer revistas de historietas, ver la televisión, jugar con los videojuegos o navegar por Internet. (Giăng 17:3) Có lẽ bạn biết những người trẻ dành rất nhiều thời giờ để đọc truyện tranh, xem truyền hình, chơi trò chơi điện tử, hoặc lướt trên mạng Internet. |
Y me pareció que, dado que mi protagonista es un tiburón, la historieta era un vehículo perfecto para hablarle al público sobre este tema. Và tôi như thể, từ khi tôi quan tâm sâu sắc đến cá mập, những trang truyện là một phương tiện hưu ích tuyệt vời để truyền đạt đến công chúng về điều này. |
Tú lees historietas, ¿verdad? Cậu đọc sách hài hước đúng không? |
Eso fue fantástico, justo como en la historieta! Đó là nhà vô địch, Thunder! Y như trên truyền hình! |
El investiga mucho antes de escribir una historieta. Anh ấy làm rất nhiều nghiên cứu trước khi viết hoạt họa. |
¡ Demasiadas historietas! Đọc quá nhiều truyện! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historietas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới historietas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.