himeneo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ himeneo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ himeneo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ himeneo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màng trinh, lễ cưới, thần hôn nhân, đám cưới, hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ himeneo

màng trinh

(hymen)

lễ cưới

(nuptials)

thần hôn nhân

(hymen)

đám cưới

(nuptials)

hôn nhân

(hymeneal)

Xem thêm ví dụ

Entre ellos se contaban Himeneo y Alejandro, que cayeron en la apostasía al desviarse de la verdad y hablar injuriosamente (1 Timoteo 1:20, nota; 2 Timoteo 2:17, 18).
(1 Ti-mô-thê 1:19) Trong số những người này có Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ đã bội đạo, lìa bỏ lẽ thật và nói những lời xúc phạm.
En cierta ocasión, dos individuos llamados Himeneo y Fileto estaban “subvirtiendo la fe de algunos” al enseñar que ‘la resurrección ya había sucedido’ (2 Timoteo 2:17, 18).
Một trong số đó là việc hai người tên là Hy-mê-nê và Phi-lết đã “phá-đổ đức-tin của một vài người”, dạy rằng “sự sống lại đã đến rồi”.
Por ejemplo, Himeneo y Alejandro ‘experimentaron naufragio respecto a su fe’ (1 Timoteo 1:19, 20).
Thí dụ, đức tin của Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ “bị chìm-đắm”.
Al parecer, Himeneo y Fileto enseñaban que la resurrección era solo simbólica y que los cristianos ya habían resucitado en sentido espiritual.
(2 Ti-mô-thê 2:16-18) Rất có thể Hy-mê-nê và Phi-lết dạy rằng sự sống lại chỉ mang ý nghĩa tượng trưng, và tín đồ Đấng Christ đã sống lại rồi theo nghĩa bóng.
7 En el siglo primero, hombres como Himeneo, Alejandro y Fileto promovían ideas que no encajaban en “el modelo de palabras saludables” (1 Timoteo 1:18-20; 2 Timoteo 2:16, 17).
7 Trong thế kỷ thứ nhất những người như Hy-mê-nê, A-léc-xan-đơ, và Phi-lết đã cổ võ những tư tưởng không thích hợp với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích”.
El apóstol Pablo exhortó a su compañero de labores Timoteo a evitar por todos los medios las ideas de los apóstatas, como Himeneo y Fileto, cuya palabra “se esparcir[ía] como gangrena”.
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo Ti-mô-thê, người cùng làm việc với ông, hãy cảnh giác về sự dạy dỗ của những kẻ bội đạo, như Hy-mê-nê và Phi-lết chẳng hạn, vì “lời nói của họ như chùm-bao ăn lan”.
En el primer siglo, Himeneo y Fileto se volvieron apóstatas y trataron de subvertir la fe de otros cristianos.
Trong thế-kỷ thứ nhất, Hy-mê-nê và Phi-lết bội đạo và cố gắng phá đổ đức tin kẻ khác.
En la actualidad también hay apóstatas como Himeneo y Fileto que promueven ideas personales y desearían subvertir nuestra fe.
Ngày nay cũng vậy, có những người bội đạo như Hy-mê-nê và Phi-lết, đã truyền bá những tư tưởng của riêng họ nhằm phá hoại đức tin của chúng ta.
“En el primer siglo, Himeneo y Fileto se volvieron apóstatas y trataron de subvertir la fe de otros cristianos.
“Trong thế-kỷ thứ nhất, Hy-mê-nê và Phi-lết bội đạo và cố gắng phá đổ đức tin kẻ khác.
La Biblia dice que Himeneo y Fileto subvirtieron la fe de algunos, y que sus vanas palabrerías ‘violaron lo que era santo’.
Kinh Thánh nói Hy-mê-nê và Phi-lết là những kẻ phá đổ đức tin của một số người và nói những lời “hư-không phàm-tục”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ himeneo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.