hijo único trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hijo único trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijo único trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hijo único trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, có một không hai, độc nhất vô nhị, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hijo único

duy nhất

(only)

độc nhất

(only)

có một không hai

độc nhất vô nhị

chỉ

(only)

Xem thêm ví dụ

Cuando este hijo único murió, años más tarde, Eliseo fue a Sunem y lo resucitó.
Vài năm sau đứa con trai duy nhất này chết, Ê-li-sê đến Su-nem và làm nó sống lại (II Các Vua 4:8-17, 32-37).
Su legado es su hijo único.
Di sản là đứa con duy nhất của họ. "
Pero si Jesús fuera hijo único, ¿habrían dicho aquellos nazarenos lo que dijeron?
Điều đáng lưu ý là một số hình vẽ thời xưa đã miêu tả cách người La Ma hành hình các tử tội trên một cây gỗ.
Como hijo único tiendes a idealizar esa relación.
Đứa con độc nhất có khuynh hướng lý tưởng hóa mối quan hệ đó.
Era el hijo único de una viuda.
Cậu là con một của bà góa.
Quizá olvidé mencionar que mi hijo es hijo único.
À, có lẽ tôi quên nói với bạn rằng con trai tôi là con một đó.
Que Dios nos había prestado, pero este hijo único, pero ahora veo que este es un exceso,
Rằng Thiên Chúa đã cho vay chúng tôi, nhưng con này chỉ Nhưng bây giờ tôi thấy đây là một trong quá nhiều,
Prefiero ser hijo único.
Ta thích làm con một hơn.
Fue hijo único.
Chúa Giê-su bị đóng đinh trên thập tự giá.
El joven que había muerto era el hijo único de una viuda.
Người trẻ tuổi chết là con một của một bà góa.
Soy hijo único.
Tôi là trẻ mồ côi.
La Biblia lo llama “unigénito”, o hijo único, porque fue el único ser creado directamente por Dios.
Là tạo vật duy nhất được Giê-hô-va Đức Chúa Trời trực tiếp tạo ra nên Chúa Giê-su được gọi là “Con một”.
Uco, el hijo único de Bangun.
Uco, Bangun chỉ là một đứa trẻ.
Hijo único del salvaje dictador Omar Aladeen él mismo un salvaje y violento dictador.
Đô đốc Aladeen là con trai duy nhất của Đại Tá Aladeen, là một tên độc tài dã man và bạo lực.
‘Ahora sé que tienes fe en mí, porque no has retenido a tu hijo, tu único hijo, de mí.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Así, al pensar en la compasión de Jesús cuando resucitó al hijo único de una viuda, nos embarga la emoción, ¿no es cierto?
(Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa?
Sé que Su Hijo único y especial, Jesucristo, es nuestro Salvador y Redentor y es Cabeza de la Iglesia que lleva Su nombre.
Tôi biết Con Trai duy nhất đặc biệt của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc của chúng ta và Ngài đứng đầu Giáo Hội mang danh Ngài.
(1 Reyes 17:21-23) Su sucesor Eliseo resucitó al hijo único de una prominente señora hospitalaria de Sunem, en la parte norte de Israel.
Người kế nghiệp ông là Ê-li-sê đã làm sống lại con một của người đàn bà danh tiếng và hiếu khách ở Su-nem, thuộc miền bắc Y-sơ-ra-ên (II Các Vua 4:8, 32-37).
Jehová le dijo: “Toma, por favor, a tu hijo, a tu hijo único a quien amas tanto, a Isaac, y [...] ofrécelo como ofrenda quemada” (Génesis 22:2).
Ngài nói: “Hãy bắt đứa con một ngươi yêu-dấu, là Y-sác, và. . . dâng đứa con làm của-lễ thiêu”.
Warming nace en la pequeña isla Mandø del mar de Wadden, hijo único de Jens Warming (1797-1844), párroco, y de Anna Marie von Bülow af Plüskow (1801-1863).
Eugen Warming sinh tại đảo nhỏ Mandø ở Vùng biển lội (Wadden sea) phía tây bán đảo Jutland, là con duy nhất của mục sư Jens Warming (1797-1844) và bà Anna Marie von Bülow af Plüskow (1801-1863).
En 1477, el archiduque Maximiliano, hijo único del emperador Federico III, se casó con la heredera de Borgoña y, por lo tanto, adquirió la mayor parte de los Países Bajos para la familia.
Năm 1477, Maximilian Archduke, người con trai duy nhất của Hoàng đế Frederick III, kết hôn với người thừa kế của Burgundy, do đó giành quyền kiểm soát hầu hết các quốc gia thuộc vùng đất thấp cho gia đình.
Señora Capuleto me O, O me - mi hijo, mi única vida!
Lady Capulet O tôi, Ô tôi - con của tôi, cuộc sống duy nhất của tôi!
Se piensa que el solitario Fiorello está detrás del asesinato... del socio de la familia Gambino, Anthony " Clams " Opstrepo... un incidente que provocó una guerra entre familias... que resultó en el asesinado de Robert Fiorello... hijo único del presunto jefe.
Fiorello ẩn dật từ lâu được xem là... kẻ đứng sau vụ thảm sát băng Gambino cùng với Anthony " Trai Sò " Opstrepo. Vụ án kinh hoàng đánh dấu cuộc chiến liên băng nhóm... dẫn tới cái chết của Robert Fiorello, người con trai duy nhất của gã " Sếp sòng ".
Cuando la música de Morrison ascendió a la cima de las listas (en 1967) él no había estado en comunicación con su familia durante más de un año y falsamente decía que sus padres y hermanos estaban muertos (o, como había sido ampliamente malinformado, que era hijo único).
Khi mà âm nhạc của Morrison chễm chệ trên top của các bảng xếp hạng vào năm 1967, anh đã không liên lạc với gia đình được hơn một năm và còn quá quắt hơn khi cho rằng cha mẹ và anh chị em của mình đều đã chết.
¿Que tal la sangre del único hijo de Dios?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijo único trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.