high profile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high profile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high profile trong Tiếng Anh.
Từ high profile trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao cấp, quan trọng, nổi tiếng xấu, cấp trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high profile
cao cấp
|
quan trọng
|
nổi tiếng xấu
|
cấp trên
|
Xem thêm ví dụ
Maybe it even got published in a high- profile scientific journal. Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi. |
Flies him out here, high profile, parties screen tests, detective lessons, all of it. Quẳng mợ hắn đi cả ba cái thứ hâm mộ, tiệc tùng những buổi thử vai, những bài học trinh thám, tất cả chúng. |
Maybe it even got published in a high-profile scientific journal. Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi. |
As a result of his high profile, Gusmão became a prime target of the Indonesian government. Do có tầm ảnh hưởng ở mức cao, Gusmão trở thành một mục tiêu hàng đầu của chính phủ Indonesia. |
The garden has a high profile , and the amount of work involved is manageable , said the report authors . Vườn trường có một vai trò quan trọng , và lượng công việc liên quan cũng dễ thực hiện , theo nhận định của các tác giả báo cáo . |
Marengo love life is frequently covered by the Argentine press and has contributed to her high profile. Cuộc sống tình yêu của Marengo thường xuyên được báo chí Argentina đưa tin và đã góp phần vào thành tích cao của cô. |
Sometimes humility is serving faithfully when we feel capable of a more high-profile assignment. Đôi khi, lòng khiêm nhường là việc phục vụ trung tín khi chúng ta cảm thấy mình có khả năng đảm nhận một công việc chỉ định cao hơn. |
From 2002-2004, high-profile GPL enforcement cases, such as those against Linksys and OpenTV, became frequent. Từ 2002-2004, các trường hợp thực thi GPL cao cấp, chẳng hạn như các trường hợp chống lại Linksys và OpenTV, đã trở nên thường xuyên. |
This is a high-profile case. Cháu bà quả là nổi tiếng. |
In January 1942, Bandera was transferred to Sachsenhausen concentration camp's special barrack for high-profile political prisoners Zellenbau. Tháng 01/1942 Bandera được chuyển đến trại tập trung Sachsenhausen trong khu đặc biệt dành cho các tù nhân chính trị cao cấp Zellenbau . |
The Glory Hunter chased the high-profile management initiatives that could bring him fame and fortune. Ngi Săn Đu i Vinh Quang thường theo đuổi những sáng kiến đột phá có thể mang lại cho anh ta tiếng tăm và vận may. |
The high profile of Vanessa Holden bears that out. đời sống sa hoa của Vanessa Holden chỉ ra điều đó. |
This airport played a high-profile role during the Katanga war. Sân bay này đóng một vai trò cao trong chiến tranh Katanga. |
Police said they were investigating , standard procedure in high-profile cases . Cảnh sát đã nói họ đang điều tra , thủ tục chuẩn trong trường hợp nổi tiếng . |
As a homicide detective, Wallace has investigated a number of high-profile cold-case murders. Là một thám tử điều tra vụ án giết người, Wallace đã điều tra rất nhiều các vụ án giết người nổi tiếng chưa có lời giải. |
Hm, high profile murder at a prep school. Hm, Vụ án giết người nghiêm trọng ở trường học |
It has to be somebody high-profile, someone in the leadership who will make waves. Phải là nhân vật cao cấp trong ban lãnh đạo, người có thể tạo ra sóng gió. |
In a high-profile visit to Africa, in 1992 Jackson visited several countries, among them Gabon and Egypt. Trong chuyến đi đến châu Phi, Jackson tới thăm nhiều quốc gia như Gabon và Ai Cập. |
But on these high-profile deals, Bill, it never hurts to talk to the eyewitnesses yourself. Nhưng trong mấy vụ nghiêm trọng thế này, tự mình nói chuyện với nhân chứng thì có gì sai chứ? |
WAGs (or Wags) is an acronym used to refer to wives and girlfriends of high-profile sportspersons. WAGS (hay là Wags) là tên viết tắt dùng để chỉ vợ và bạn gái của các vận động viên chuyên nghiệp. |
Prior to its release, Jackson was at the center of a high-profile bidding war over her recording contract. Trước khi nó được phát hành, Jackson đã trở thành trung tâm của một cuộc đấu thầu lớn để giành hợp đồng thu âm với cô. |
The Allies formulated strategy in a series of high-profile conferences as well as contact through diplomatic and military channels. Đồng minh hoạch định chiến lược bằng một loạt các hội nghị cấp cao cũng như liên lạc qua các kênh quân sự và ngoại giao. |
The President of telecommunications giant RMP Telecom is the latest high-profile executive to publicly endorse the Telecommunications Security Act. Chủ tịch tập đoàn truyền thông khổng lồ RMP Telecom... là sự kiện mới nhất về vấn đề an ninh truyền thông. |
Such frame rates require H.264/AVC High Profile Level 4.2, while standard HDTV frame rates only require Level 4.0. Như vậy tỷ lệ khung hình đòi hỏi H.264 / AVC cao Level 4.2, trong khi tỷ lệ khung hình HDTV chuẩn chỉ cần cấp 4.0. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high profile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high profile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.