high class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high class trong Tiếng Anh.
Từ high class trong Tiếng Anh có nghĩa là hảo hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high class
hảo hạng
|
Xem thêm ví dụ
By the end of the 18th century, the Hanoverian had become a high-class coach horse. Đến cuối thế kỷ 18, ngựa Hanoveria đã trở thành một huấn luyện viên ngựa cao cấp. |
Garfield high, Class of'89. Cấp 3 Garfield, khóa năm 89. |
'You think you are high class now, don't you'" they would scream. "Bây giờ bạn nghĩ bạn thuộc tầng lớp cao, phải không", họ hét lên. |
These are high-class problems. Mấy cái đó là vấn đề cao cấp thôi. |
I work in a high-class joint now. Em làm ở chỗ hạng sang đấy. |
You get all the high class pussy, all the fancy cars, all the bubbly shit you can drink, brother. Anh sẽ có các cô gái vây quanh, những chiếc xe đắt tiền... |
Executive Flight Services (EFS) caters to those passengers of high class or special importance that travel through Dubai International Airports. Dịch vụ bay điều hành (EFS) phục vụ cho những hành khách hạng sang hoặc tầm quan trọng đặc biệt đi qua các sân bay quốc tế Dubai. |
Iason Mink, a high-class "Blondie", runs into Riki, a black-haired "Mongrel", and makes him his "Pet", which Riki resents being. Iason Mink, một "Blondie" cao cấp, tình cờ gặp Riki, một "Mongrel" tóc đen, và biến anh ta thành "Thú cưng", thứ mà Riki phẫn nộ. |
In Greece and Rome, only rich women, many of whom were courtesans, or high-class prostitutes, had access to education and enjoyed a certain amount of freedom. Tại xứ Hy-lạp và La-mã, chỉ có đàn bà giàu sang, nhiều người thuộc giới ăn chơi hay đĩ điếm thượng hạng mới có tiền ăn học và hưởng chút ít tự do trong xã hội. |
And when she got all the Ministers of Agriculture of the E.U. over to the Hague recently, she went to a high-class restaurant, and they ate insects all together. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
My high-school class was to graduate midterm, in January 1952. Vào tháng 1 năm 1952 lớp trung học của tôi tốt nghiệp ở giữa niên học. |
Hunting became a sport for those of the high social classes. Săn bắn đã trở thành một môn thể thao cho những người trong các tầng lớp xã hội cao. |
In mid-February 1973 under the direction of Gunther Schuller, The New England Conservatory Ragtime Ensemble recorded an album of Joplin's rags taken from the period collection Standard High-Class Rags called Joplin: The Red Back Book. Trong giữa tháng 2 năm 1973 dưới sự chỉ đạo của Gunther Schuller, The New England Conservatory Ragtime Ensemble thu âm một album giẻ rách Joplin lấy từ các bộ sưu tập thời gian chuẩn cao-Class Rags gọi Joplin: The Red Trở lại Book. |
Between auditions for roles, she enrolled in online high-school classes, and worked part-time at a dog-treat bakery. Giữa các lần thử vai, cô tham gia các lớp học trực tuyến cao cấp, và làm việc bán thời gian tại một tiệm bánh dog-treat. |
The most difficult part of the class was to terminate the discussion in time to send them on to their regular high school classes. Phần khó khăn nhất của lớp học là phải kết thúc cuộc thảo luận đúng giờ để gửi các em đến các lớp học thường lệ của trường trung học. |
THIS observation about Jehovah’s Witnesses was made by a teacher in Bari, Italy, during her high-school class on the history of religion. TRONG lớp học về lịch sử tôn giáo tại một trường trung học, một cô giáo ở Bari, Ý, đã đưa ra lời nhận xét trên về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Many Christian Syrians belong to a high socio-economic class. Nhiều người Syria theo Thiên chúa giáo thuộc một tầng lớp kinh tế-xã hội cao. |
Now he spends his days in the mosh pit that is high school English class. Giờ thì ông ấy dành thời gian của mình ở những nơi hỗn loạn, nói cách khác là lớp Anh Ngữ tại trường trung học. |
The group formed in 1997 when Travie McCoy met drummer Matt McGinley during their high school gym class. Nhóm được thành lập vào năm 1997 khi Travie McCoy gặp tay trống Matt McGinley trong lớp gym trường trung học của họ. |
1912: Organization of the first daily released-time seminary classes, totaling 70 students who leave high school for one class period to attend seminary. Năm 1912: Tổ chức lần đầu tiên các lớp giáo lý mà các học sinh được phép tham dự thay vì phải đi vào các lớp học thường lệ, tổng số có 70 học sinh nghỉ một lớp học trong trường trung học để tham dự lớp giáo lý. |
Nevertheless, Richard graduated from Whittier High third in his class of 207 students. Tuy thế, Richard tốt nghiệp trường trung học Whittier với thứ hạng ba trong số 207 học sinh trong lớp. |
In September 1922, governor-general Albert Sarraut started the first year of High-school First Grade classes. Đến tháng 9 năm 1922, toàn quyền Albert Sarraut khai giảng lớp đầu tiên của bậc Trung học Ðệ nhất Cấp. |
Parang High School's 14th Graduating Class Reunion [ Trường trung học Parang buổi họp mặt cựu học sinh lần thứ 14 ] |
Abarca was the valedictorian of her class in high school and speaks English fluently. Abarca là thủ khoa của lớp học ở trường trung học và nói tiếng Anh lưu loát. |
Another important class of high-resolution schemes belongs to the approximate Riemann solvers proposed by Roe and by Osher. Một loại lược đồ độ phân giải cao quan trọng nữa đó là bộ giải gần đúng Riemann đề xuất bởi Roe và Osher. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high class
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.