heuristic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heuristic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heuristic trong Tiếng Anh.
Từ heuristic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơrixtic, để khám phá, để tìm ra, Heuristic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heuristic
hơrixticadjective |
để khám pháadjective |
để tìm raadjective |
Heuristicadjective (experience-based techniques for problem solving, learning, and discovery giving solutions which is not guaranteed to be optimal) |
Xem thêm ví dụ
Eurisko, a language by Douglas Lenat for solving problems which consists of heuristics, including some for how to use and change its heuristics. Eurisko, một ngôn ngữ được phát triển bởi Douglas Lenat để giải quyết các vấn đề heuristic, kể cả cách thức nào đóđể sử dụng và thay đổi các heuristic. |
[ The ] second part is something I'm going to call " heuristics ". Phần 2 là phần mà ta sẽ cùng gọi là " Khám phá ". |
Well-known methods to find order quantities are: Dynamic lot-sizing Silver–Meal heuristic Least-unit-cost heuristic MRP can be expressed as an optimal control problem: Where x' is local inventory (the state), z the order size (the control), d is local demand, k represents fixed order costs, c variable order costs, h local inventory holding costs. δ() is the Heaviside function. Các phương pháp nổi tiếng để tìm số lượng đặt hàng là: Kích thước lô động Bữa ăn bạc Heuristic đơn vị ít nhất MRP có thể được biểu thị như một vấn đề kiểm soát tối ưu: Trong đó x' là hàng tồn kho ở địa phương (nhà nước), z kích thước đặt hàng (điều khiển), d là nhu cầu địa phương, k thể hiện chi phí để cố định, c chi phí để biến, chi phí hàng tồn kho nắm giữ địa phương h. () là hàm Heaviside. |
This concept was developed for such simple chemical systems, but the approach was later applied more widely, and today it is considered an effective heuristic for rationalising the structures of organic compounds. Khái niệm này được phát triển cho hệ thống hóa học đơn giản nhưng sau này đã được áp dụng rộng rãi, ngày nay còn được coi là một phương pháp hiệu quả để giải thích hợp lý cấu trúc hợp chất hữu cơ. |
Heuristics are how you move on the landscape. Khám phá là làm thế nào bạn di chuyển trên bức tranh. |
Unlike heuristic technologies that check executable files when they are accessed or started, Active Virus Control monitors everything applications do as long as they are active. Không giống như công nghệ heuristic kiểm tra các tập tin thực thi khi chúng được truy cập hoặc bắt đầu, Active Virus Control giám sát tất cả mọi ứng dụng miễn là chúng đang hoạt động. |
And at the end of those remarkable conversations with kids and their best friends across the United States, after two years, we pulled together some survey data from another 10, 000 children, drew up a set up of what we thought were the key findings of our research, and spent another year transforming them into design heuristics, for designing computer- based products -- and, in fact, any kind of products -- for little girls, ages eight to 12. lập nên một sơ đồ mà chúng tôi nghĩ là điểm trọng yếu của công trình nghiên cứu và dành một năm nữa biến chúng thành những thiết kế tự tìm tòi, để thiết kế những sản phẩm dựa trên máy tính và thực tế, bất kì sản phẩm nào cho các trẻ em gái, tuổi từ 8 đến 12. |
Well,'Hill Climbing'is one heuristic. Hành động " leo đồi " là một khám phá. |
Many models have been proposed to solve MPS problems: Analytical models (e.g. Magee Boodman model) Exact optimization algorithmic models (e.g. LP and ILP) Heuristic models (e.g. Aucamp model). Nhiều mô hình đã được đề xuất để giải quyết các vấn đề MPS: Mô hình phân tích (ví dụ Mô hình Magee Boodman) Các mô hình thuật toán tối ưu hóa chính xác (ví dụ LP và ILP) Mô hình heuristic (ví dụ Mô hình Aucamp). |
Another heuristic tuning method is formally known as the Ziegler–Nichols method, introduced by John G. Ziegler and Nathaniel B. Nichols in the 1940s. Một phương pháp điều chỉnh theo kinh nghiệm khác là phương pháp Ziegler–Nichols, được đưa ra bởi John G. Ziegler và Nathaniel B. Nichols vào những năm 1940. |
For example, people may judge the reliability of evidence by using the availability heuristic—i.e., how readily a particular idea comes to mind. Chẳng hạn, người ta có thể xét đoán độ tin cậy của bằng chứng bằng cách sử dụng suy nghiệm về tính sẵn có-nghĩa là, một ý tưởng cụ thể đến với trí óc dễ dàng ra sao. |
Something like homeownership is much more difficult to see, so we revert to our own heuristics, our own biases about how many people we think own their own homes. Một vài thứ như quyền sở hữu nhà ở thì khó quan sát hơn, thế nên ta quay lại với khám phá của mình, khuynh hướng của ta về bao nhiêu người mà ta nghĩ sẽ làm chủ căn nhà họ. |
BLAST searches for high scoring sequence alignments between the query sequence and the existing sequences in the database using a heuristic approach that approximates the Smith-Waterman algorithm. BLAST tìm kiếm những bắt cặp trình tự có điểm số cao giữa chuỗi truy vấn và các chuỗi trong cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng phương pháp dựa trên kinh nghiệm (heuristic) để có thể có tìm được kết quả gần tốt bằng với giải thuật Smith-Waterman. |
This heuristic avoids the difficult or impossible task of working out how diagnostic each possible question will be. Suy nghiệm này loại bỏ bài tập khó khăn hoặc bất khả của việc xác định mức độ chẩn đoán của một câu hỏi khả dĩ. |
This can be extended if we can supply a heuristic evaluation function which gives values to non-final game states without considering all possible following complete sequences. Điều này có thể được mở rộng nếu như chúng ta cung cấp một hàm đánh giá heuristic đưa ra các giá trị cho các vị trí trò chơi chưa phải là cuối cùng mà không xét tất cả mọi trường hợp theo sau một chuỗi đầy đủ. |
And, for getting feedback on user interfaces, one common approach to this structured feedback is called heuristic evaluation, and you'll learn how to do that in this class; it's pioneered by Jacob Nielson. Và, để nhận được thông tin phản hồi trên giao diện người dùng, một trong những phương pháp phổ biến này cấu trúc thông tin phản hồi được gọi là đánh giá heuristic, và bạn sẽ tìm hiểu làm thế nào để làm điều đó trong lớp này; nó được đi tiên phong của Jacob Nielson. |
A greedy algorithm is an algorithmic paradigm that follows the problem solving heuristic of making the locally optimal choice at each stage with the intent of finding a global optimum. Giải thuật tham lam (tiếng Anh: Greedy algorithm) là một thuật toán giải quyết một bài toán theo kiểu metaheuristic để tìm kiếm lựa chọn tối ưu địa phương ở mỗi bước đi với hy vọng tìm được tối ưu toàn cục. |
Cognitive explanations for confirmation bias are based on limitations in people's ability to handle complex tasks, and the shortcuts, called heuristics, that they use. Cách giải thích nhận thức về thiên kiến xác nhận dựa trên những giới hạn trong năng lực của con người để xử lý những nhiệm vụ phức tạp, và những lối tắt, được gọi là các phép suy nghiệm, mà họ dùng. |
So they have different perspectives and different heuristics, and all that diversity makes them better coming up with new solutions and better solutions to problems. Họ có quan điểm khác nhau và các khám phá khác nhau, và tất cả sự đa dạng đó khiến họ tốt hơn trong việc đề xuất những giải pháp mới và các giải pháp tốt hơn đối với các vấn đề. |
Therefore, the BLAST algorithm uses a heuristic approach that is less accurate than the Smith-Waterman algorithm but over 50 times faster. Bởi vậy, giải thuật BLAST dùng một hướng tiếp cận heuristic, dù ít chính xác hơn Smith-Waterman nhưng lại cho tốc độ nhanh hơn gấp 50 lần. |
The transformation of cultural relativism as a heuristic tool into the doctrine of moral relativism occurred in the context of the work of the Commission of Human Rights of the United Nations in preparing the Universal Declaration of Human Rights. Sự chuyển đổi của thuyết tương đối văn hóa trở thành một công cụ tự nghiên cứu đối với thuyết tương đối đạo đức xảy ra trong bối cảnh Ủy ban Nhân quyền Liên Hiệp Quốc đang chuẩn bị cho Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền. |
This allows the use of simple heuristic methods that yield experimentally robust designs. Điều này cho phép sử dụng các phương pháp heuristic đem lại những thiết kế tỏ ra bền vững trong thực nghiệm. |
Time to go beyond the goods and the services, and use, in that same heuristic, what happens when you customize a service? Đã đến lúc vượt lên trên hàng, dịch vụ và sử dụng dựa trên kinh nghiệm đó thì chuyện gì xảy ra khi tùy biến một dịch vụ? |
The heuristic application of limiting results to finite samples is common practice in many applications, especially with low-dimensional models with log-concave likelihoods (such as with one-parameter exponential families). Các ứng dụng tự khám phá của giới hạn kết quả với các mẫu giới hạn là thực tế phổ biến trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là với mô hình kích thước nhỏ của hàm log – concave likelihood (chẳng hạn như một tham số quan hệ theo cấp số nhân). |
AlphaGo is most significantly different from previous AI efforts in that it applies neural networks, in which evaluation heuristics are not hard-coded by human beings, but instead to a large extent learned by the program itself, through tens of millions of past Go matches as well as its own matches with itself. AlphaGo là chương trình có sự khác biệt đáng kể nhất so với những nỗ lực AI trước đó ở chỗ nó được áp dụng mạng thần kinh nhân tạo, trong đó phương pháp tự giải quyết vấn đề bằng cách đánh giá, thử nghiệm và rút kinh nghiệm (evaluation heuristics) không bị mã hóa cứng bởi con người, mà thay vào đó là sự tự học ở mức độ lớn bởi bản thân chương trình, thông qua hàng chục triệu ván cờ vây cũng như những ván cờ tự chơi của chính nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heuristic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heuristic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.