hermanito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hermanito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermanito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hermanito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là em trai, ~цы! các cậu ơi, em, cậu, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hermanito
em trai(little brother) |
~цы! các cậu ơi
|
em
|
cậu
|
anh
|
Xem thêm ví dụ
Por suerte para mí y mi hermanito, tuvo un final feliz. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Ríndete, hermanita. Bỏ cuộc đi, em gái. |
Mira, yo no soy una hermanita de la caridad. Cháu không phải đồ từ thiện |
¿Responde usted francamente, o da alguna respuesta engañadora, tal como la de decir que consiguieron al hermanito o la hermanita del hospital? Bạn sẽ thẳng thắn trả lời cho nó hay bạn sẽ trả lời vài câu sai đi, chẳng hạn bạn nói là đã xin em trai hay em gái của nó ở bệnh viện? |
Hermanita... Tiểu muội muội à |
Mi hermanita aprende ballet y adivinen quiénes son sus compañeros. Em tao ở trong lớp múa ba-lê và đoán xem ai đang học ở đó. |
Ahora bien, mis queridas hermanitas, he vivido un buen número de años más que ustedes, pero aun en el tiempo de mi abuelo, había algo que nos hacía querer echarnos a dormir: lo llamaban trabajo. Giờ đây, các em thân mến của tôi, tôi đã sống nhiều năm lâu hơn các em, nhưng ngay cả trong thời xưa, cũng có một điều gì đó khiến các em muốn nằm xuống và ngủ—và họ gọi điều đó là việc làm. |
Te pedí que vinieras conmigo porque eres valiente como mi hermanito y a veces en verdad me haces sentir a salvo. Tôi bảo anh đi cùng vì anh dũng cảm như anh trai tôi và có khi khiến tôi cảm thấy an toàn. |
Josefa, hermanita. Josefa, em dâu tôi. |
¡ Feliz cumpleaños, hermanita! Chúc mừng sinh nhật chị! |
Sin duda, Erika y su hermanito aún pasan por momentos de tristeza debido a la muerte de su padre. Dĩ nhiên, Erika và em trai có những lúc vẫn đau buồn về việc cha đã mất. |
Los hermanitos mayores tenían una curiosidad natural por la llegada de esa hermanita al mundo. Mấy anh chị em khác của nó đã có một sự tò mò tự nhiên về sự chào đời của đứa em gái của chúng. |
Su hermanita no había comido nada en tres días. Cô em nhỏ của cậu ta chưa ăn gì suốt 3 ngày. |
¿Y encima de todo... vas a acostarte con mi hermanita? Rồi cậu lại định bỏ em tôi nữa hả? |
Especialmente cuando la vida de mi hermanita está en riesgo. Đặc biệt khi cuộc sống của cô em gái tôi đang gặp nguy hiểm. |
Hermanito, te presento a Cagón. Thằng em, gặp đầu đất đi. |
Por cierto, conoce a mi hermanita. Ồ, tiện đây, gặp cô em gái bé bỏng của ta nhé. |
Balance de probabilidades, hermanito. Tỷ lệ xác suất, em trai ạ. |
Hola, hermanita. Chào chị. |
Para tu mamá y tú, hermanita Cho mẹ con và con, và em gái con. |
Me alegra que hayas venido, hermanita. Em mừng là chị ở đây. |
En 1918, nuestra familia recibió un duro golpe cuando mi hermanita adoptiva murió repentinamente. Vào năm 1918 gia đình chúng tôi vô cùng đau buồn khi em gái nuôi của tôi đột ngột qua đời. |
Perdóname por preocuparme por mi hermanita. Xin lỗi vì đã bảo vệ cô em gái nhỏ của tôi. |
Enojarse con su hermanita. Nổi giận với em nó. |
Cuando la mamá le preguntó a Juanita por qué lloraba el hermanito, ella dijo que no sabía”. Khi mẹ của Jane hỏi nó tại sao em trai nó khóc, Jane nói là nó không biết.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermanito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hermanito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.