hemoglobina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemoglobina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemoglobina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hemoglobina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hemoglobin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemoglobina
hemoglobinnoun Cada uno tiene cientos de millones de moléculas de hemoglobina. Mỗi tế bào có tới hàng trăm triệu phân tử hemoglobin. |
Xem thêm ví dụ
La hemoglobina de los glóbulos rojos transporta el oxígeno que necesitamos para la salud y la vida. Huyết cầu tố trong hồng cầu mang oxy cần thiết cho sức khỏe tốt và sự sống. |
Médicos británicos emplearon este método en el caso de una mujer que había perdido tanta sangre que “su hemoglobina bajó a 1,8 g/dlitro. Các bác sĩ Anh dùng biện pháp này với một phụ nữ mất quá nhiều máu đến độ “huyết cầu tố xuống chỉ còn 1.8 g/dl. |
Con la hemoglobina, sea humana o animal, se elaboran productos destinados al tratamiento de anemias agudas y hemorragias masivas. Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều. |
Un gas tóxico, el monóxido de carbono, ingresa a la sangre a través de esa membrana, se une a la hemoglobina y desplaza el oxígeno anteriormente distribuido por ella en todo el organismo. Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể. |
Por ejemplo, la capacidad de la hemoglobina para entregar en forma efectiva el oxígeno a los tejidos se debe a unos residuos aminoacídicos específicos localizados cerca del grupo hemo de la molécula. Ví dụ, khả năng của hemoglobin có hiệu quả cung cấp oxy cho các mô là do dư lượng amino axit cụ thể nằm gần phân tử heme. |
Y esas moléculas rojas son la hemoglobina. Những phân tử màu đỏ là hemoglobin. |
La hemoglobina es la que se encarga de retirar el dióxido de carbono de los tejidos y llevarlo a los pulmones para que sea expulsado. Hemoglobin cũng giúp vận chuyển khí cacbon đioxyt từ các mô đem về phổi để thải ra ngoài qua hơi thở. |
Aunque los adultos puedan valérselas con un nivel bajo de hemoglobina, ¿qué hay de los niños? Người lớn thích nghi với mực huyết cầu tố thấp, còn trẻ em thì sao? |
Me enteré de que Mia y Aaron van en ese viaje de campo a la fábrica de hemoglobina. Tôi nghe nói Mia và Aaron sẽ đi thực địa đến công xưởng hemoglobin. |
La revista British Journal of Anaesthesia (1982) informó acerca de una Testigo de 52 años de edad cuyo nivel de hemoglobina era de menos de 10. Tạp chí British Journal of Anaesthesia (1982) kể lại một Nhân Chứng Giê-hô-va 52 tuổi với mực huyết cầu tố dưới 10. |
Un modelo de una molécula de hemoglobina se parece más bien a un denso arbusto espinoso. Mô hình của một phân tử hemoglobin trông gần giống với một bụi gai rậm rạp. |
Cada uno tiene cientos de millones de moléculas de hemoglobina. Mỗi tế bào có tới hàng trăm triệu phân tử hemoglobin. |
La revista suiza Vox Sanguinis (marzo de 1987) informó que “el 65% de [los anestesiólogos] exigían una hemoglobina preoperatoria de 10 g/dl para la cirugía electiva”. Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”. |
Estudios de pacientes anémicos hasta revelan que “es difícil detectar un déficit en la capacidad para trabajo con concentraciones de hemoglobina tan bajas como de 7 g/dl. Các nghiên cứu về bệnh nhân thiếu máu còn cho thấy rằng “khó để thấy khả năng làm việc giảm sút với nồng độ huyết cầu tố chỉ là 7 g/dl. |
“Algunos autores han declarado que concentraciones de hemoglobina tan bajas como de 2 a 2,5 g/100ml pueden ser aceptables. Nhiều tác giả nói rằng có thể chấp nhận mực huyết cầu tố từ 2 tới 2.5 g/100ml... |
La “regla” aceptada era una transfusión preoperatoria para el paciente si su hemoglobina era inferior a 10 (o un hematócrito de 30%). “Quy tắc” được nhìn nhận là truyền máu cho người bệnh trước khi giải phẫu nếu huyết cầu tố dưới 10 (hoặc 30 phần trăm thể tích hồng cầu đặc). |
Puede que esto sea el resultado de más experiencia quirúrgica con pacientes cuyo nivel de hemoglobina es muy bajo, y puede que también refleje mayor reconocimiento del principio legal del consentimiento informado. Điều này có thể là kết quả của nhiều kinh nghiệm giải phẫu với bệnh nhân có mức huyết cầu tố rất thấp và có lẽ cũng phản ảnh nhận thức gia tăng về nguyên tắc pháp lý của sự ưng thuận có hiểu biết. |
Entre las fracciones que se obtienen de los glóbulos rojos figura una proteína llamada hemoglobina. Chẳng hạn, hồng cầu chứa protein hemoglobin. |
Algunos quizás pregunten: ‘¿Por qué es normal un nivel de hemoglobina de 14 si uno puede pasarla con mucho menos?’. Một số người có lẽ tự hỏi: ‘Tại sao mực huyết cầu tố bình thường phải là 14 nếu mình có thể tồn tại ở mức thấp hơn nhiều?’ |
Su sangre no produce hemoglobina. vì máu của chúng không chịu nổi hemoglobin. |
Normalmente uno tiene 14 o 15 gramos de hemoglobina en cada 100 centímetros cúbicos de sangre. Bình thường bạn có khoảng 14 hoặc 15 gram huyết cầu tố trong mỗi 100cc máu. |
Los doctores descubrieron que mi nivel de hemoglobina era bajísimo y que mi corazón estaba trabajando de más para bombear sangre al cerebro. Bác sĩ phát hiện mức độ huyết sắc tố của tôi bị giảm sút rất nhiều và tim phải hoạt động cật lực để bơm máu lên não. |
Pero sí encontró hemo, que es la base biológica de la hemoglobina. Bù lại, cô ấy tìm ra heme, một đơn vị sinh học cấu thành huyết sắc tố. |
Estaba dispuesto a seguir administrando el tratamiento sin sangre aun cuando la hemoglobina bajara a 5 g/dl. Ông rất thông cảm và bảo đảm sẽ cố gắng hết sức và sẵn sàng chữa trị cho cháu Vicky mà không truyền máu, cho dù mức độ huyết cầu tố của bé giảm xuống chỉ còn 5 g / dl. |
Dijo claramente: “La etiología del requisito de que el paciente tenga 10 gramos de hemoglobina (Hb) antes de recibir un anestésico está envuelta en tradición, rodeada de oscuridad y desprovista de comprobación clínica o experimental”. Ông nói rõ ràng: “Nguyên nhân đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 gram huyết cầu tố trước khi nhận thuốc mê, nằm sau truyền thống, không ai hiểu nổi, và không được chứng minh bằng thực hành hay thí nghiệm gì cả”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemoglobina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hemoglobina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.