health insurance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ health insurance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ health insurance trong Tiếng Anh.
Từ health insurance trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bảo hiểm y tế, baûo hieåm y teá, baûo hieåm söùc khoûe, bảo hiểm sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ health insurance
Bảo hiểm y tếnoun (insurance for medical and health care costs) |
baûo hieåm y teá, baûo hieåm söùc khoûenoun |
bảo hiểm sức khỏenoun That is health insurance for you and the kids. Tiền bảo hiểm sức khỏe cho em và các con. |
Xem thêm ví dụ
In the United States, employer-sponsored health insurance was considered taxable income until 1954. Tại Hoa Kỳ, bảo hiểm y tế do nhà tuyển dụng tài trợ được coi là thu nhập chịu thuế cho đến năm 1954. |
And, you know, she has, like, awesome health insurance. Và cô ấy có, hình như, bảo hiểm sức khỏe tuyệt vời. |
During its preparation stage, it already contributed to the dialogue on the revision of Vietnam’s Health Insurance Law. Quá trình chuẩn bị báo cáo cũng đã đóng góp nhiều ý kiến cho việc sửa đổi Luật Bảo hiểm Y tế. |
- Strengthening health financing arrangements for Social Health Insurance (SHI) - Củng cố các cơ chế tài chính y tế của bảo hiểm y tế xã hội |
For them, paying for health insurance was also a challenge. Đối với người cận nghèo, mua bảo hiểm y tế là một thách thức. |
We're just celebrating that Joey got his health insurance back. Ăn mừng việc Joey lấy lại bảo hiểm. |
Health insurance is... Phải nộp mât 5500 won. |
• support for investment in social and health insurance systems; I. Hỗ trợ đầu tư vào hệ thống bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế; |
You get health insurance? Bạn có bảo hiểm y tế không? |
From this number, 2.5 million people also have better access to health insurance. Trong số đó, gần 2,5 triệu người cận nghèo được tiếp cận với bảo hiểm y tế. |
The health insurance exchanges created by the Affordable Care Act launched as scheduled on October 1. Vì Đạo luật Sức khỏe Hợp túi tiền đã được cấp tiền về trước, các sàn giao dịch bảo hiểm sức khỏe do Đạo luật Sức khỏe Hợp túi tiền thiết lập mở cửa theo kế hoạch vào ngày 1 tháng 10. |
And then he said, "Do you accept my health insurance?" Sau đó anh còn nói "Anh có nhận bảo hiểm sức khỏe của tôi không?" |
Is the company adequately covered in terms of liability and does it have adequate fire and health insurance ? Công ty có được bảo hiểm đầy đủ về mặt trách nhiệm và công ty có bảo hiểm y tế và hoả hoạn thích hợp không ? |
Employees are not taxed on distributions from health insurance plans to pay for medical expenses. Nhân viên không bị đánh thuế vào các phân phối từ các chương trình bảo hiểm y tế để chi trả cho các chi phí y tế. |
Pays health insurance on the 10th. Ngày mùng 10 hàng tháng, tiền phí bệnh viện, bảo hiểm, trị liệu. |
Do you have any health insurance, sir? Ông có bảo hiểm y tế không? |
We have excellent health insurance. Bảo hiểm y tế bên tôi là số một đấy. |
Private health insurance is available to the population for those who want to avail of it. Bảo hiểm y tế tư nhân hiện hữu đối với người muốn tận dụng nó. |
Health Insurance Bảo hiểm y tế |
I have a job, a house, health insurance. Cha có công việc, căn nhà, bảo hiểm sức khoẻ. |
West Berliners employed by the Reichsbahn were not included in the Western health insurance system either. Về chăm sóc sức khoẻ, những người Tây Berlin, do Reichsbahn thuê mướn, không được gồm trong hệ thống bảo hiểm y tế phía tây. |
Additional requirements All visitors are required to have adequate health insurance. Yêu cầu thêm Tất cả du khách cần phải có bảo hiểm y tế. |
You don't have health insurance, do you? Cô không có bảo hiểm y tế, đúng không? |
“YOU are paying far too much for health insurance,” said Karl, an insurance representative. “ÔNG trả bảo hiểm y tế quá cao”, Karl, một người bán bảo hiểm, nói. |
" Do you accept my health insurance? " " Anh có nhận bảo hiểm sức khỏe của tôi không? " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ health insurance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới health insurance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.