harmonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harmonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmonic trong Tiếng Anh.
Từ harmonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài hoà, du dương, hoà âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harmonic
hài hoàadjective And to respectfully harmonize with them in order to foster a sustainable world. Và để tôn trọng hài hoà với chúng để nuôi dưỡng một công việc bền vững. |
du dươngadjective |
hoà âmadjective |
Xem thêm ví dụ
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.” Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
But if we pursue a course harmonizing with the truth, we are in the light, even as God is. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
9. (a) Contrast Christendom’s blood-spilling course with the attitude and conduct of Jehovah’s Witnesses. (b) Our course harmonizes with what pattern? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
We can be sure that their writings harmonized with God’s thinking. Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời. |
They're harmonic rods. Nó là cần điều hòa. |
Ask yourself: ‘If I believe that now is the time to do the work of preaching the good news of the Kingdom and making disciples, do my goals and lifestyle harmonize with my conviction? Hãy tự hỏi: ‘Nếu tôi tin rằng đây là lúc phải rao truyền tin mừng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, vậy những mục tiêu và lối sống của tôi có phù hợp với niềm tin chắc đó không? |
This practice shaped western music into the harmonically dominated music that we know today. Sự ra đời này đưa âm nhạc phương Tây trở thành thể loại âm nhạc thống trị bởi hoà âm như chúng ta biết ngày nay. |
Such harmonization ensures that certification of measuring devices in one country is compatible with certification in another, thereby facilitating trade in the measuring devices and in products that rely on the measuring devices. Hài hòa như vậy bảo đảm rằng chứng nhận phương tiện đo trong các quốc gia là tương thích lẫn nhau, do đó tạo thuận lợi cho thương mại các thiết bị đo lường và các sản phẩm dựa trên các thiết bị đo. |
These brothers do not have the full insight that God does, but they aim to make their decision harmonize with the direction given in God’s Word under the guidance of holy spirit. Khác với Đức Giê-hô-va, các anh trưởng lão có cái nhìn hạn chế, nhưng họ cố gắng đưa ra quyết định phù hợp với Lời ngài và sự hướng dẫn của thần khí. |
The following harmonized standards and normative documents are those to which the product’s conformance is declared, and by specific reference to the essential requirements of the referenced Directives: Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị: |
With what does the way Jehovah exercises his foreknowledge harmonize, and why? Cách Đức Giê-hô-va dùng khả năng biết trước phù hợp với điều gì, và tại sao? |
But this seems unlikely, since the northern location of Mljet is difficult to harmonize with the next stages of Paul’s journey, namely Syracuse, Sicily, and then the west coast of Italy. —Acts 28:11-13. Nhưng điều này xem chừng không đúng, vì đảo Mljet nằm ở phía bắc, và vị trí này khó hòa hợp với những giai đoạn kế tiếp trong chuyến hành trình của Phao-lô, ấy là Sy-ra-cu-sơ, Sicily, và rồi bờ biển phía tây của Ý.—Công-vụ 28:11-13. |
It centers on the Harmon family: Dr. Ben Harmon, Vivien and their daughter Violet, who move from Boston to Los Angeles after Vivien has a miscarriage and Ben has an affair. Bộ phim tập trung vào gia đình Harmon: bác sĩ Ben Harmon, người vợ Vivien và con gái của họ Violet, đã chuyển nhà từ Boston tới Los Angeles sau khi Vivien đã bị sảy thai và Ben ngoại tình. |
But Tony decided to harmonize his life with Jehovah’s ways and made it his goal to qualify for baptism. Nhưng Tony quyết định sống phù hợp với đường lối của Đức Giê-hô-va và đặt mục tiêu là hội đủ điều kiện để làm báp têm. |
If you harmonize your life with the standards set out in the Bible, God will give you everlasting life.—Romans 6:23. Nếu bạn sống phù hợp với các tiêu chuẩn nêu ra trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời sẽ ban cho bạn sự sống đời đời.—Rô-ma 6:23. |
Lennart Axel Edvard Carleson (born 18 March 1928) is a Swedish mathematician, known as a leader in the field of harmonic analysis. Lennart Axel Edvard Carleson (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1928) là một nhà toán học Thụy Điển, được biết đến như một nhà lãnh đạo trong lĩnh vực phân tích hài hòa. |
What does the simplicity of this meal show about Jesus, and how does this harmonize with Philippians 2:5-8? Tính đơn giản của Lễ Tưởng Niệm cho biết gì về Chúa Giê-su? Điều này phù hợp với Phi-líp 2:5-8 như thế nào? |
7 By faith we can successfully meet every test of integrity and can accomplish anything harmonizing with the divine will. 7 Bởi đức tin chúng ta có thể đương đầu một cách thành công với mọi thử thách về lòng trung kiên và có thể hoàn thành bất cứ việc gì phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời. |
Hence, the Gospel accounts harmonize in this regard. Bởi vậy, các sách Phúc âm dung hòa với nhau về điểm này. |
Some, though, may wonder, ‘How can we harmonize the above-quoted Bible texts with other verses that seem to speak about the earth’s coming to an end?’ Một số người có thể thắc mắc: “Làm sao những câu Kinh Thánh được trích ở trên có thể phù hợp với những câu nói rằng trái đất sẽ bị hủy diệt?”. |
7, 8. (a) How do various scriptures harmonize with the view that Christians should be subject to the political authorities of this world? 7, 8. a) Các câu Kinh-thánh khác nhau cũng đều đồng ý thế nào với quan điểm cho rằng chúng ta nên vâng phục các uy quyền chính trị trên thế gian? |
In my job as a policy advisor over the last 20 years or so, I've seen so many hundreds of examples of policies that harmonize the international and the domestic needs, and they make better policy. Ở vị trí cố vấn chính sách trong suốt hơn 20 năm qua, tôi đã thấy hàng trăm ví dụ về chính sách dung hòa các mối quan tâm trong nước và quốc tế, và điều đó tạo nên chính sách tốt hơn. |
The main tool in establishing some cases of these conjectures is the trace formula and in applying it for the above purposes a central difficulty intervenes : to establish some natural identities in harmonic analysis on local groups as well as ones connected to arithmetic geometric objects . Công cụ chính trong việc thiết lập một số trường hợp của những giả thuyết này là công thức vết và trong khi áp dụng nó cho những mục đích trên thì nảy sinh một vấn đề nan giải : thiết lập một số đồng nhất thức tự nhiên trong giải tích điều hoà vào nhóm địa phương cũng như những nhóm có liên quan đến những vật thể hình học đại số . |
What indicates that even among Jehovah’s people some do not appreciate the need for works harmonizing with their prayers? Điều gì cho thấy ngay trong vòng dân sự của Đức Giê-hô-va có những người đã không ý thức được sự cần thiết phải sống theo lời cầu nguyện? |
Its comments harmonize completely with the actual conditions as they exist. Lời đó hoàn toàn hòa hợp với tình trạng thật sự đang hiện hữu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harmonic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.